Definition of bailiff

bailiffnoun

người thi hành án

/ˈbeɪlɪf//ˈbeɪlɪf/

The word "bailiff" has its origins in medieval England. A bailiff was a high-ranking law enforcement official responsible for collecting taxes, rents, and fines. The term "bailiff" comes from the Old French word "baille," meaning "administrative official," and the Old English word "laf," meaning "servant" or "attendant." Essentially, a bailiff was a servant or officer responsible for carrying out the duties of a lord or magnate. This included tasks such as collecting debts, enforcing laws, and processing court cases. The role of the bailiff has evolved over time, but it remains an important figure in the administration of justice and law enforcement in many countries today. Despite changes, the underlying meaning of the word remains the same – a person responsible for carrying out the duties of a higher authority.

Summary
type danh từ
meaningquan khâm sai (của vua Anh ở một vùng)
meaningnhân viên chấp hành (ở toà án)
meaningngười quản lý của địa chủ
namespace

a law officer whose job is to take the possessions and property of people who cannot pay their debts

một viên chức luật pháp có nhiệm vụ tịch thu tài sản của những người không có khả năng trả nợ

Example:
  • The bailiffs seized the car and house.

    Các cảnh sát đã tịch thu xe hơi và ngôi nhà.

  • Their landlord has threatened to send in the bailiffs if they don’t pay their rent.

    Chủ nhà đã đe dọa sẽ cử cảnh sát đến nếu họ không trả tiền thuê nhà.

a person employed to manage land or a large farm for somebody else

một người được thuê để quản lý đất đai hoặc một trang trại lớn cho người khác

an official who keeps order in court, takes people to their seats, watches prisoners, etc.

một viên chức giữ gìn trật tự trong tòa án, đưa mọi người đến chỗ ngồi, theo dõi tù nhân, v.v.