Definition of police

policenoun

cảnh sát, công an

/pʊˈliːs/

Definition of undefined

The word "police" has its origins in the Old French word "polices," which was derived from the Latin phrase "politia," meaning "civil administration" or "government." During the 16th century, the term "police" referred to the maintenance of public order and the enforcement of laws within a city or state. In the 18th century, the term "police" began to be used specifically to refer to the organized forces responsible for maintaining public safety and enforcing the law. This usage was popularized by the French Ministry of the Interior, which established the first modern police system in 1667. Today, the word "police" is used to refer to law enforcement agencies and officers around the world, and its origins reflect the importance of maintaining public order and ensuring the safety and well-being of citizens.

Summary
type danh từ
meaningcảnh sát, công an (lực lượng, tổ chức...)
meaning(dùng như số nhiều) những người cảnh sát, những người công an
type ngoại động từ
meaningkhống chế (kiểm soát) (một vùng...) bằng lực lượng cảnh sát (công an)
meaning(nghĩa bóng) giữ trật tự
meaningcung cấp lực lượng cảnh sát (công an) cho, bố trí lực lượng cảnh sát (công an) cho (một nơi nào)
namespace
Example:
  • The officer instructed the suspect to put his hands up and advised him to cooperate with the police.

    Viên cảnh sát đã yêu cầu nghi phạm giơ tay lên và khuyên anh ta nên hợp tác với cảnh sát.

  • The police were patrolling the area in search of the missing child.

    Cảnh sát đang tuần tra khu vực để tìm kiếm đứa trẻ mất tích.

  • The police officer pulled over the car for exceeding the speed limit.

    Cảnh sát đã chặn chiếc xe lại vì chạy quá tốc độ cho phép.

  • The police received numerous reports of a robbery at the jewelry store.

    Cảnh sát đã nhận được nhiều báo cáo về vụ cướp tại cửa hàng trang sức.

  • The police department introduced a new program to combat street crime.

    Sở cảnh sát đã đưa ra chương trình mới để chống tội phạm đường phố.

  • The police cordoned off the crime scene to gather evidence and interview witnesses.

    Cảnh sát đã phong tỏa hiện trường vụ án để thu thập bằng chứng và phỏng vấn nhân chứng.

  • The police discovered a stash of drugs in the suspect's apartment during a search.

    Cảnh sát đã phát hiện ra một kho ma túy trong căn hộ của nghi phạm trong quá trình khám xét.

  • The police issued a warning about a series of break-ins in the area and advised residents to lock their doors at night.

    Cảnh sát đã đưa ra cảnh báo về một loạt vụ đột nhập trong khu vực và khuyến cáo người dân nên khóa cửa vào ban đêm.

  • The police arrested the suspect and charged him with assault and battery.

    Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm và buộc tội anh ta về tội hành hung và tấn công.

  • The police chief addressed the community at a town hall meeting to discuss safety measures and ways to prevent crime.

    Cảnh sát trưởng đã có bài phát biểu trước cộng đồng tại một cuộc họp thị trấn để thảo luận về các biện pháp an toàn và cách phòng ngừa tội phạm.