Definition of baby

babynoun

Đứa bé

/ˈbeɪbi//ˈbeɪbi/

The word "baby" has a rich history! It originated from the Old English word "bæb", which means "child" or "youth". This is derived from the Proto-Germanic word "*babbiz", which is also the source of the Modern German word "Babbi", meaning "baby". The word "baby" was first used in the 13th century to refer to a human being during the early stages of life, typically from birth to early childhood. Over time, the term expanded to include endearments and diminutives, such as "baby boy" or "baby girl". Throughout history, the concept of "baby" has evolved, but the word remains a universal term to describe the smallest and most vulnerable members of our societies. Today, the word "baby" is used not only as a linguistic term but also as a term of affection and affectionate naming.

Summary
type danh từ
meaningđứa bé mới sinh; trẻ thơ
meaningngười tính trẻ con
meaning(định ngữ) nhỏ; xinh xinh
examplea baby car: chiếc ôtô nhỏ
namespace

a very young child or animal

một đứa trẻ hoặc động vật còn rất nhỏ

Example:
  • The baby's crying!

    Đứa bé đang khóc!

  • a newborn baby

    một em bé sơ sinh

  • My sister's expecting a baby (= she is pregnant).

    Em gái tôi đang mong đợi một em bé (= cô ấy đang mang thai).

  • She had a baby last year.

    Cô ấy đã có con vào năm ngoái.

  • The baby was born last night.

    Đứa bé đã được sinh ra vào tối qua.

  • Mother and baby are doing well.

    Mẹ và bé đều khỏe.

  • The baby is due in October.

    Em bé sẽ chào đời vào tháng 10.

  • The baby was delivered by a midwife.

    Em bé được một nữ hộ sinh đỡ đẻ.

  • a baby boy/girl

    một bé trai/gái

  • a baby daughter/son/sister/brother

    một đứa con gái/con trai/em gái/anh trai

  • baby food/clothes

    đồ ăn/quần áo trẻ em

  • a baby monkey/blackbird

    một con khỉ/chim đen

Extra examples:
  • She's not sure if she wants a baby.

    Cô không chắc mình có muốn có con hay không.

  • Can you take the baby while I unlock the door?

    Bạn có thể bế đứa bé trong khi tôi mở khóa cửa được không?

  • He took an interest in the growing baby even before it was born.

    Anh ấy quan tâm đến đứa bé đang lớn ngay cả trước khi nó được sinh ra.

  • I could feel the baby moving inside me.

    Tôi có thể cảm nhận được em bé đang chuyển động bên trong mình.

  • She lost her baby three months into her pregnancy.

    Cô đã mất đứa con khi mang thai được ba tháng.

Related words and phrases

the youngest member of a family or group

thành viên trẻ nhất của một gia đình hoặc một nhóm

Example:
  • He's the baby of the team.

    Anh ấy là đứa con cưng của đội.

a person who behaves like a young child and is easily upset

một người cư xử như một đứa trẻ và dễ buồn bã

Example:
  • Stop crying and don't be such a baby.

    Hãy ngừng khóc và đừng trẻ con như vậy.

a word used to address somebody, especially your wife, husband or partner, in a way that expresses love but that can be offensive if used by a man to a woman he does not know

một từ dùng để xưng hô với ai đó, đặc biệt là vợ, chồng hoặc bạn tình của bạn, theo cách thể hiện tình yêu nhưng điều đó có thể gây khó chịu nếu một người đàn ông sử dụng với một người phụ nữ mà anh ta không biết