Definition of axis

axisnoun

Trục

/ˈæksɪs//ˈæksɪs/

The word "axis" has its origins in Latin, from the word "axis," meaning "turning point" or "pivot." It was later adopted into Middle English from Old French "axe," which was derived from the Latin word. In the 15th century, the term "axis" began to be used in mathematics and astronomy to describe a line about which a sphere or other symmetrical object rotates. In the 17th century, the term took on a broader meaning, describing any central or pivotal point around which something rotates or revolves. In the 19th century, the term began to be used in anatomy to describe the central bone of the human body, the axis of the spine. Today, the word "axis" is used in a wide range of contexts, from science and mathematics to philosophy and politics.

Summary
type danh từ, số nhiều axes
meaningtrục
exampleearth's axis: trục quả đất
examplegeometrical axis: trục hình học
examplemagnetic axis: trục từ
meaning(vật lý) tia xuyên
meaning(chính trị) trục Béc
type danh từ
meaning(động vật học) hươu sao ((cũng) axis deer)
exampleearth's axis: trục quả đất
examplegeometrical axis: trục hình học
examplemagnetic axis: trục từ
namespace

an imaginary line through the centre of an object, around which the object turns

một đường tưởng tượng đi qua tâm của một vật thể, mà vật đó quay quanh đó

Example:
  • Mars takes longer to revolve on its axis than the Earth.

    Sao Hỏa mất nhiều thời gian hơn để quay quanh trục của nó so với Trái đất.

  • the earth’s axis of rotation

    trục quay của trái đất

a fixed line against which the positions of points are measured, especially points on a graph

một đường cố định để đo vị trí của các điểm, đặc biệt là các điểm trên biểu đồ

Example:
  • the vertical/horizontal axis

    trục dọc/ngang

  • The real wage is measured along the horizontal axis and the quantity of labour is measured along the vertical axis.

    Tiền lương thực tế được đo dọc theo trục hoành và số lượng lao động được đo dọc theo trục tung.

  • The main road is on a north-south axis.

    Con đường chính nằm trên trục Bắc Nam.

  • the speed is measured along the horizontal axis

    tốc độ được đo dọc theo trục ngang

a line that divides a shape into two equal parts

một đường chia hình thành hai phần bằng nhau

Example:
  • an axis of symmetry

    một trục đối xứng

  • The axis of a circle is its diameter.

    Trục của một vòng tròn là đường kính của nó.

an agreement or alliance between two or more countries that forms the centre for a larger grouping of nations

một thỏa thuận hoặc liên minh giữa hai hoặc nhiều quốc gia tạo thành trung tâm cho một nhóm quốc gia lớn hơn

Example:
  • the Franco-German axis

    trục Pháp-Đức