Definition of atopic

atopicadjective

dị ứng

/eɪˈtɒpɪk//eɪˈtɑːpɪk/

The origin of the word "atopic" dates back to the early 20th century. The term was coined by the French physician and allergist, Charles Boots, in 1902. Boots derived the word from the Greek words "a" meaning "absent" or "not" and "tós" meaning "place" or "spot". He used the term to describe a type of allergy characterized by the absence of delayed hypersensitivity, meaning that the allergic reaction occurs rapidly, without a noticeable latency period. Boots' definition of atopy referred to a condition in which the body's immune system overreacts to environmental allergens, such as pollen, dust, or insects, resulting in symptoms like skin rashes, hives, or respiratory issues. The term "atopic" has since been widely adopted in medicine to describe this specific type of allergic disorder.

namespace
Example:
  • John has an atopic skin condition, which causes him to break out in flare-ups from time to time.

    John bị bệnh ngoài da dị ứng, khiến da anh thỉnh thoảng bị bùng phát.

  • The doctor diagnosed Maria with atopic dermatitis, also known as eczema, after noticing the persistent redness and itching on her skin.

    Bác sĩ chẩn đoán Maria bị viêm da dị ứng, còn gọi là bệnh chàm, sau khi nhận thấy da cô bé bị đỏ và ngứa dai dẳng.

  • Sarah's son has atopic asthma, which can be triggered by dust, pollen, or other environmental factors.

    Con trai của Sarah bị hen suyễn, có thể do bụi, phấn hoa hoặc các yếu tố môi trường khác gây ra.

  • James has been dealing with atopic rhinitis, or hay fever, during the spring and summer months due to allergies to pollen.

    James đã phải vật lộn với bệnh viêm mũi dị ứng, hay sốt cỏ khô, vào những tháng mùa xuân và mùa hè do dị ứng với phấn hoa.

  • The allergist recommended a dietary plan for Lucy, who has multiple atopic conditions, including eczema, asthma, and seasonal allergies.

    Bác sĩ chuyên khoa dị ứng đã đề xuất một chế độ ăn uống cho Lucy, người mắc nhiều bệnh dị ứng, bao gồm bệnh chàm, hen suyễn và dị ứng theo mùa.

  • Because Kyle has a family history of atopic diseases, his doctor advised him to avoid smoking and secondhand smoke to minimize his risk of developing asthma or allergies.

    Vì gia đình Kyle có tiền sử mắc bệnh dị ứng nên bác sĩ khuyên anh nên tránh hút thuốc và hít phải khói thuốc lá để giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh hen suyễn hoặc dị ứng.

  • Olivia's atopic dermatitis was diagnosed in childhood, and she still experiences occasional flare-ups despite following a strict skincare routine.

    Bệnh viêm da dị ứng của Olivia được chẩn đoán từ khi còn nhỏ và cô bé vẫn thỉnh thoảng bị bùng phát mặc dù đã tuân thủ nghiêm ngặt quy trình chăm sóc da.

  • The school implemented a policy forbidding pets in the classrooms and on the playground to mitigate the risk for students with atopic allergies.

    Nhà trường đã thực hiện chính sách cấm mang theo vật nuôi vào lớp học và sân chơi để giảm thiểu nguy cơ cho những học sinh bị dị ứng.

  • Ali's atopic eczema sometimes causes his skin to feel unusually dry or itchy, especially during hot or cold weather.

    Bệnh chàm của Ali đôi khi khiến da bé khô hoặc ngứa bất thường, đặc biệt là khi thời tiết nóng hoặc lạnh.

  • The medication prescribed by Ali's doctor has helped control his atopic eczema, which had previously caused significant discomfort and embarrassment.

    Loại thuốc do bác sĩ kê đơn của Ali đã giúp kiểm soát bệnh chàm dị ứng của anh, căn bệnh trước đây từng gây ra nhiều khó chịu và xấu hổ cho anh.