Definition of epinephrine

epinephrinenoun

epinephrin

/ˌepɪˈnefrɪn//ˌepɪˈnefrɪn/

The word "epinephrine" originates from the chemical compound adrenaline, also known as epinephrine. The term "epinephrine" comes from the Greek words "epi" meaning "upon" and "nephros" meaning "kidney." This refers to the fact that epinephrine is produced by the adrenal glands, which are situated on top of the kidneys. The term "adrenaline" was coined in 1889 by the British physician Jokichi Takamine, who isolated the compound from the adrenal glands of animals. However, the name "epinephrine" was introduced later in the early 20th century. This revised term emphasized the compound's action on the pineal gland, a small gland located in the brain that is responsible for regulating various physiological processes, including blood pressure and body temperature. Today, epinephrine is used medically to treat a range of conditions, including anaphylaxis, allergic reactions, and cardiac arrest.

Summary
typedanh từ
meaningcũng epinephrin
meaning(sinh học) epinefrin, adrenalin
namespace
Example:
  • After being stung by a bee, the doctor prescribed epinephrine to help alleviate the severe allergic reaction.

    Sau khi bị ong đốt, bác sĩ đã kê đơn thuốc epinephrine để giúp làm giảm phản ứng dị ứng nghiêm trọng.

  • Epinephrine is commonly administered via injection to individuals experiencing a severe asthma attack.

    Epinephrine thường được tiêm cho những người lên cơn hen suyễn nặng.

  • The athlete's epinephrine levels spiked during the grueling race, helping her push through to victory.

    Nồng độ epinephrine của vận động viên tăng đột biến trong suốt cuộc đua mệt mỏi, giúp cô ấy giành chiến thắng.

  • Epinephrine is prescribed to individuals with heart conditions to help regulate irregular heartbeats.

    Epinephrine được kê đơn cho những người bị bệnh tim để giúp điều hòa nhịp tim không đều.

  • The ambulance personnel administered epinephrine to the unconscious patient to stabilize their blood pressure.

    Nhân viên cứu thương đã tiêm epinephrine cho bệnh nhân bất tỉnh để ổn định huyết áp.

  • In critical situations, such as anaphylaxis, epinephrine is a life-saving drug that can reverses the symptoms.

    Trong những tình huống nguy kịch, chẳng hạn như phản vệ, epinephrine là loại thuốc cứu sống có thể đảo ngược các triệu chứng.

  • Epinephrine is produced naturally in the body as part of the fight or flight response.

    Epinephrine được cơ thể sản xuất tự nhiên như một phần của phản ứng chiến đấu hoặc bỏ chạy.

  • Athletes use epinephrine-containing supplements to aid in fat loss and increase energy levels.

    Các vận động viên sử dụng chất bổ sung có chứa epinephrine để hỗ trợ giảm mỡ và tăng mức năng lượng.

  • Researchers are exploring the potential of epinephrine as a treatment for certain types of cancer.

    Các nhà nghiên cứu đang khám phá tiềm năng của epinephrine như một phương pháp điều trị một số loại ung thư.

  • Epinephrine is also known by its brand name, Adrenaline, as it was first isolated from adrenal glands in the late 800s.

    Epinephrine còn được biết đến với tên thương hiệu là Adrenaline, vì nó lần đầu tiên được phân lập từ tuyến thượng thận vào cuối những năm 800.

Related words and phrases

All matches