Definition of art

artnoun

nghệ thuật, mỹ thuật

/ɑːt/

Definition of undefined

The word "art" has its roots in Old English and Middle English. The earliest known use of the word is from the 8th century, when it was spelled "aert" or "eart". It meant "skill" or "craft", and was often used in phrases such as "earthwork" or "sea-art", referring to agricultural or maritime activities. In the 14th century, the spelling changed to "arte", and the word began to take on a more specific meaning related to creative expression, such as "poetere art" or "musik art". By the 16th century, the term had expanded to include a broader range of creative activities, including painting, sculpture, and architecture. Today, the word "art" is widely used to describe any creative expression, from visual arts to performing arts, and even culinary arts. Despite its evolution, the core idea of art as skill or creative expression remains the same.

Summary
type danh từ
meaningtài khéo léo, kỹ xảo
meaningnghệ thuật; mỹ thuật
examplea work of art: một tác phẩm nghệ thuật
meaningmỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo
type (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của be
namespace

the use of the imagination to express ideas or feelings, particularly in painting, drawing or sculpture

việc sử dụng trí tưởng tượng để thể hiện ý tưởng hoặc cảm xúc, đặc biệt là trong hội họa, vẽ hoặc điêu khắc

Example:
  • modern/contemporary art

    nghệ thuật hiện đại/đương đại

  • an art critic/historian/lover

    một nhà phê bình nghệ thuật/sử gia/người yêu

  • Can we call television art?

    Chúng ta có thể gọi nghệ thuật truyền hình được không?

  • stolen works of art

    tác phẩm nghệ thuật bị đánh cắp

  • Her performance displayed great art.

    Màn trình diễn của cô thể hiện nghệ thuật tuyệt vời.

  • American art

    nghệ thuật Mỹ

  • It's a very beautiful piece of art.

    Đó là một tác phẩm nghệ thuật rất đẹp.

Extra examples:
  • an exhibition of photography and digital art

    triển lãm nhiếp ảnh và nghệ thuật kỹ thuật số

  • His art style was less radical than his contemporaries.

    Phong cách nghệ thuật của ông ít cấp tiến hơn những người cùng thời.

  • Will real life ever imitate art the way Hollywood wishes it would?

    Liệu cuộc sống thực có bắt chước nghệ thuật theo cách mà Hollywood mong muốn không?

  • the Impressionist art movement

    phong trào nghệ thuật ấn tượng

  • Many people from the art world attended the funeral.

    Nhiều người trong giới nghệ thuật đã đến dự tang lễ.

Related words and phrases

examples of objects such as paintings, drawings or sculptures

ví dụ về các đồ vật như tranh vẽ, bản vẽ hoặc tác phẩm điêu khắc

Example:
  • an art gallery/exhibition

    một phòng trưng bày/triển lãm nghệ thuật

  • a collection of art and antiques

    một bộ sưu tập nghệ thuật và đồ cổ

Extra examples:
  • He created cover art and illustrations for the magazine.

    Anh ấy đã tạo ra ảnh bìa và hình minh họa cho tạp chí.

  • He was a noted art collector.

    Ông là một nhà sưu tầm nghệ thuật nổi tiếng.

  • The castle houses one of the finest art collections in Britain.

    Lâu đài là nơi lưu giữ một trong những bộ sưu tập nghệ thuật đẹp nhất ở Anh.

  • The museum normally showcases Western art.

    Bảo tàng thường trưng bày nghệ thuật phương Tây.

  • The open art exhibition will allow new artists to exhibit their work.

    Triển lãm nghệ thuật mở sẽ cho phép các nghệ sĩ mới trưng bày tác phẩm của họ.

the skill of creating objects such as paintings and drawings, especially when you study it

kỹ năng tạo ra các đồ vật như tranh vẽ, đặc biệt là khi bạn nghiên cứu nó

Example:
  • She's good at art and design.

    Cô ấy giỏi về nghệ thuật và thiết kế.

  • He has a master's degree in fine art.

    Ông có bằng thạc sĩ về mỹ thuật.

  • an art teacher/student/college/class

    một giáo viên/sinh viên/trường đại học/lớp học nghệ thuật

art, music, theatre, literature, etc. when you think of them as a group

nghệ thuật, âm nhạc, sân khấu, văn học, v.v. khi bạn coi chúng như một nhóm

Example:
  • lottery funding for the arts

    tài trợ xổ số cho nghệ thuật

  • What is the relationship between the visual arts and music?

    Mối quan hệ giữa nghệ thuật thị giác và âm nhạc là gì?

Related words and phrases

a type of visual or performing art

một loại hình nghệ thuật thị giác hoặc biểu diễn

Example:
  • an exhibition of Peruvian arts and crafts

    một cuộc triển lãm nghệ thuật và thủ công Peru

  • Dance is a very theatrical art.

    Khiêu vũ là một nghệ thuật rất sân khấu.

the subjects you can study at school or university that are not sciences, such as languages, history or literature

các môn học bạn có thể học ở trường phổ thông hoặc đại học không phải là khoa học, chẳng hạn như ngôn ngữ, lịch sử hoặc văn học

Example:
  • an arts degree

    bằng cấp nghệ thuật

Related words and phrases

an ability or a skill that you can develop with training and practice

một khả năng hoặc một kỹ năng mà bạn có thể phát triển với đào tạo và thực hành

Example:
  • a therapist trained in the art of healing

    một nhà trị liệu được đào tạo về nghệ thuật chữa bệnh

  • I've never mastered the art of making bread.

    Tôi chưa bao giờ thành thạo nghệ thuật làm bánh mì.

  • Letter-writing is a lost art nowadays.

    Ngày nay viết thư là một nghệ thuật đã bị thất truyền.

  • Appearing confident at interviews is quite an art (= rather difficult).

    Xuất hiện tự tin trong các cuộc phỏng vấn là một nghệ thuật (= khá khó).

Extra examples:
  • Television ruined the art of conversation.

    Truyền hình đã hủy hoại nghệ thuật trò chuyện.

  • Teach your teenager the art of compromise.

    Hãy dạy con bạn nghệ thuật thỏa hiệp.

Idioms

get something down to a fine art
(informal)to learn to do something well and efficiently
  • I spend so much time travelling that I've got packing down to a fine art.