Definition of apogee

apogeenoun

apogee

/ˈæpədʒiː//ˈæpədʒiː/

The word "apogee" has its roots in Greek astronomy. The term is derived from the Greek words "apó" meaning "away from" and "gé" meaning "earth". In ancient Greek astronomy, the apogee referred to the point on the ecliptic, the path Earth takes around the Sun, where the Moon is farthest from Earth. The word was later adopted in Latin as "apogaeus", and then translated into Middle English as "apogee". In modern astronomy, the apogee refers to the point on an orbit, such as that of the Moon or a satellite, where it is farthest from the center of the central body, such as the Earth. The concept of apogee is useful in navigation, space exploration, and other fields where understanding the trajectory of celestial bodies is crucial.

Summary
type danh từ
meaning(thiên văn học) điển xa quả đất nhất
meaningkhoảng lớn nhất giữa mặt trời và quả đất (khi quả đất ở điểm cách xa mặt trời nhất)
meaningchỗ xa nhất
typeDefault_cw
meaning(Tech) viễn điểm
namespace

the highest point of something, where it is greatest or most successful

điểm cao nhất của cái gì đó, nơi nó vĩ đại nhất hoặc thành công nhất

Example:
  • a religious community that was at its apogee in the twelfth century

    một cộng đồng tôn giáo đạt đến đỉnh cao vào thế kỷ thứ mười hai

  • The satellites have reached their apogee, which is the highest point of their orbit around the Earth.

    Các vệ tinh đã đạt đến đỉnh điểm, tức là điểm cao nhất trên quỹ đạo của chúng quanh Trái Đất.

  • The ship's journey reached its apogee as it sailed past the equator and into the Northern Hemisphere.

    Cuộc hành trình của con tàu đạt đến đỉnh cao khi nó đi qua đường xích đạo và tiến vào Bắc bán cầu.

  • The athlete's career had its apogee when she won the gold medal in the Olympics.

    Sự nghiệp của vận động viên này đạt đến đỉnh cao khi cô giành huy chương vàng tại Thế vận hội.

  • As the rocket ascended into space, it passed its apogee and continued into the depths of the cosmos.

    Khi tên lửa bay vào không gian, nó đã vượt qua đỉnh cao nhất và tiếp tục bay vào sâu trong vũ trụ.

the point in the orbit of the moon, a planet or other object in space when it is furthest from the planet, for example the earth, around which it turns

điểm trên quỹ đạo của mặt trăng, một hành tinh hoặc vật thể khác trong không gian khi nó ở xa hành tinh nhất, ví dụ như trái đất, mà nó quay quanh

Related words and phrases