Definition of analogy

analogynoun

sự giống nhau

/əˈnælədʒi//əˈnælədʒi/

The word "analogy" originates from the Greek words "ana" meaning "up to" or "in addition to" and "logos" meaning "reason" or "discourse". In philosophy, analogy was used to refer to the method of creating a similarity between two things to illustrate a concept or idea. This methodology was particularly employed in Aristotelian philosophy to demonstrate the relationship between abstract concepts and the real world. The term "analogy" was later adopted into Latin as "analoga", and from there it was borrowed into Middle English as "anallogy". Over time, the spelling evolved into "analogy", and the concept expanded to include various forms of comparative reasoning and imaginative thinking. Today, analogy is widely used in fields such as science, literature, and everyday conversation to make complex ideas more accessible and understandable.

Summary
type danh từ
meaningsự tương tự, sự giống nhau
examplean analogy to (with): sự tương tự với
examplean analogy between: sự tương tự đồng giữa
meaning(triết học) phép loại suy
meaning(sinh vật học) sự cùng chức (cơ quan)
typeDefault_cw
meaning(Tech) tính tương tự; loại suy, suy diễn
namespace

a comparison of one thing with another thing that has similar features; a feature that is similar

so sánh vật này với vật khác có đặc điểm tương tự; một tính năng tương tự

Example:
  • The teacher drew an analogy between the human heart and a pump.

    Giáo viên đã vẽ ra sự tương đồng giữa trái tim con người và một cái máy bơm.

  • There are no analogies with any previous legal cases.

    Không có sự tương tự với bất kỳ trường hợp pháp lý nào trước đó.

Extra examples:
  • She suggested an analogy between the human heart and a pump.

    Cô ấy gợi ý một sự tương tự giữa trái tim con người và một cái máy bơm.

  • The Wild West analogy does not fit here.

    Sự tương tự của miền Tây hoang dã không phù hợp ở đây.

  • There is an analogy here with the way an engine works.

    Có một sự tương tự ở đây với cách thức hoạt động của động cơ.

  • The computer is a useful analogy for the brain.

    Máy tính là một sự tương tự hữu ích cho bộ não.

the process of comparing one thing with another thing that has similar features in order to explain it

quá trình so sánh một thứ với một thứ khác có đặc điểm tương tự để giải thích nó

Example:
  • learning by analogy

    học bằng cách tương tự

  • We can understand this theory by analogy with human beings.

    Chúng ta có thể hiểu lý thuyết này bằng cách so sánh với con người.