Definition of relation

relationnoun

mối quan hệ, sự liên quan, liên lạc

/rɪˈleɪʃn/

Definition of undefined

The word "relation" has its roots in the Latin word "relatio," which means "a bringing back" or "a report." In the 14th century, the term was borrowed into Middle English from the Old French "relacion," which was itself derived from the Latin "relatio." Initially, the word "relation" referred to a report or an account of something, often in a formal or official sense. Over time, the meaning of the word expanded to include other concepts such as a connection or tie between people, things, or ideas. Today, the term is used in various contexts, including business, science, and everyday language, to describe a relationship or association between entities.

Summary
type danh từ
meaningsự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại
meaningsự liên lạc, mối quan hệ, mối tương quan, mối liên hệ
examplethe relations of production: quan hệ sản xuất
examplethe relation between knowledge and practice: mối quan hệ trí thức và thực hành
meaning(số nhiều) sự giao thiệp
exampleto have business relations somebody: có giao thiệp buôn bán với ai
exampleto enter into relations with someone: giao thiệp với ai
typeDefault_cw
meaningquan hệ, hệ thức
meaningr. of equivalence quan hệ tương đương
meaningancestral r. quan hệ truyền lại
namespace

the way in which two people, groups or countries behave towards each other or deal with each other

cách mà hai người, nhóm hoặc quốc gia cư xử với nhau hoặc đối xử với nhau

Example:
  • diplomatic/international/foreign relations

    ngoại giao/quốc tế/quan hệ đối ngoại

  • US-Chinese relations

    quan hệ Mỹ-Trung

  • teacher-student relations

    quan hệ giáo viên-học sinh

  • Relations with neighbouring countries are under strain at present.

    Hiện nay mối quan hệ với các nước láng giềng đang căng thẳng.

  • We seek to improve relations between our two countries.

    Chúng tôi tìm cách cải thiện mối quan hệ giữa hai nước chúng ta.

  • to have sexual relations (= to have sex)

    có quan hệ tình dục (= quan hệ tình dục)

Extra examples:
  • Relations between the two countries are strained.

    Mối quan hệ giữa hai nước đang căng thẳng.

  • Relations between the two states have improved.

    Mối quan hệ giữa hai nước đã được cải thiện.

  • Renewed efforts are being made to improve the strained relations between the two countries.

    Những nỗ lực mới đang được thực hiện nhằm cải thiện mối quan hệ căng thẳng giữa hai nước.

  • The US broke off diplomatic relations with Cuba's communist government.

    Mỹ cắt đứt quan hệ ngoại giao với chính quyền cộng sản Cuba.

  • The move soured relations between Washington and Moscow.

    Động thái này đã làm xấu đi mối quan hệ giữa Washington và Moscow.

the way in which two or more things are connected

cách mà hai hoặc nhiều thứ được kết nối

Example:
  • the relation between rainfall and crop yields

    mối quan hệ giữa lượng mưa và năng suất cây trồng

  • the relation of the farmer to the land

    mối quan hệ của người nông dân với đất đai

  • The fee they are offering bears no relation to the amount of work involved.

    Khoản phí họ đưa ra không liên quan đến khối lượng công việc liên quan.

  • Little of what he said has any relation to fact.

    Rất ít điều anh ấy nói có liên quan gì đến thực tế.

  • I have some comments to make in relation to (= about) this matter.

    Tôi có một số ý kiến ​​muốn đưa ra liên quan đến (= về) vấn đề này.

  • Its brain is small in relation to (= compared with) its body.

    Bộ não của nó nhỏ so với (= so với) cơ thể của nó.

a person who is in the same family as somebody else

một người ở cùng một gia đình với người khác

Example:
  • a close/near/distant relation of mine

    mối quan hệ gần/gần/xa của tôi

  • a relation by marriage

    một mối quan hệ bằng hôn nhân

  • a party for friends and relations

    một bữa tiệc dành cho bạn bè và các mối quan hệ

  • He's called Brady too, but we're no relation (= not related).

    Anh ấy cũng tên là Brady, nhưng chúng tôi không có quan hệ gì (= không liên quan).

  • Is he any relation to you?

    Anh ấy có quan hệ gì với bạn không?

  • What relation is Rita to you?

    Rita có quan hệ gì với bạn?

Related words and phrases

Related words and phrases