Definition of example

examplenoun

thí dụ, ví dụ

/ɪɡˈzɑːmpl//ɛɡˈzɑːmpl/

Definition of undefined

The word "example" has its roots in Latin, with its earliest recorded use dating back to around 1300. The Latin word "exemplum" meant "pattern" or "model," and referred to something that served as a standard or guideline for others to follow. This Latin word is derived from "eximere," which means "to remove" or "to take out," and "emplum," which means "sample" or "specimen." Over time, the spelling and meaning of the word "example" evolved into Middle English and eventually Modern English, retaining its core sense of something that serves as a model or pattern for others to imitate. Today, the word "example" is used in a wide range of contexts, including education, science, and everyday conversation.

Summary
type danh từ
meaningthí dụ, ví dụ
meaningmẫu, gương mẫu, gương
exampleto set a good example: nêu gương tốt
exampleto take example by: noi gương
meaningcái để làm gương
exampleto make an example of someone: phạt ai để làm gương
type ngoại động từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)
meaningdùng làm thí dụ
meaningdùng làm mẫu; dùng làm gương
exampleto set a good example: nêu gương tốt
exampleto take example by: noi gương
namespace

something such as an object, a fact or a situation that shows, explains or supports what you say

cái gì đó chẳng hạn như một đồ vật, một sự việc hoặc một tình huống thể hiện, giải thích hoặc hỗ trợ những gì bạn nói

Example:
  • Let me give you an example.

    Tôi sẽ cho bạn một ví dụ.

  • It is important to cite examples to support your argument.

    Điều quan trọng là trích dẫn các ví dụ để hỗ trợ cho lập luận của bạn.

  • to provide/offer an example

    để cung cấp/đưa ra một ví dụ

  • I shall take four different examples from contemporary literature to illustrate my point.

    Tôi sẽ lấy bốn ví dụ khác nhau từ văn học đương đại để minh họa cho quan điểm của mình.

  • Can you show me an example of what you mean?

    Bạn có thể chỉ cho tôi một ví dụ về ý của bạn không?

  • This dictionary has many examples of how words are used.

    Từ điển này có nhiều ví dụ về cách sử dụng các từ.

  • Just to give you an example of his generosity—he gave me his old car and wouldn't take any money for it.

    Chỉ để cho bạn một ví dụ về sự hào phóng của anh ấy - anh ấy đã cho tôi chiếc xe cũ của anh ấy và không nhận bất kỳ khoản tiền nào cho nó.

  • The progress the students have made serves as an example of the benefit of small class sizes.

    Sự tiến bộ mà học sinh đạt được là một ví dụ về lợi ích của quy mô lớp học nhỏ.

  • By way of example, we'll look at our most recent advertising campaign.

    Ví dụ: chúng ta sẽ xem xét chiến dịch quảng cáo gần đây nhất của chúng ta.

Extra examples:
  • Consider the following example…

    Hãy xem xét ví dụ sau…

  • He uses a number of historical examples to support his thesis.

    Ông sử dụng một số ví dụ lịch sử để hỗ trợ luận điểm của mình.

  • Let me give a concrete example of what I mean.

    Để tôi đưa ra một ví dụ cụ thể về ý tôi muốn nói.

  • The book is full of practical examples of classroom activities.

    Cuốn sách có đầy đủ các ví dụ thực tế về các hoạt động trong lớp.

  • The leaflet includes several examples of bad grammar.

    Tờ rơi bao gồm một số ví dụ về ngữ pháp xấu.

a thing that is typical of or represents a particular group or set

một điều đó là điển hình hoặc đại diện cho một nhóm hoặc tập hợp cụ thể

Example:
  • This is a good example of the artist's early work.

    Đây là một ví dụ điển hình về công việc ban đầu của nghệ sĩ.

  • It is a perfect example of this type of architecture.

    Đây là một ví dụ hoàn hảo về kiểu kiến ​​trúc này.

  • Japan is often quoted as the prime example of a modern industrial nation.

    Nhật Bản thường được coi là ví dụ điển hình của một quốc gia công nghiệp hiện đại.

  • It is a classic example of how not to design a new city centre.

    Đó là một ví dụ điển hình về việc không thiết kế một trung tâm thành phố mới.

Extra examples:
  • The film was held up as an example of good cinema.

    Bộ phim được coi là một ví dụ về điện ảnh hay.

  • This is a classic example of a badly designed building.

    Đây là một ví dụ điển hình về một tòa nhà được thiết kế tồi.

  • This is among the worst examples of corporate greed.

    Đây là một trong những ví dụ tồi tệ nhất về lòng tham của doanh nghiệp.

  • a magnificent example of 18th-century architecture

    một ví dụ tuyệt vời về kiến ​​trúc thế kỷ 18

  • His treatment of his secretary was a blatant example of managerial arrogance.

    Cách đối xử của ông với thư ký là một ví dụ rõ ràng về sự kiêu ngạo của người quản lý.

a person or their behaviour that is thought to be a good model for others to copy

một người hoặc hành vi của họ được coi là hình mẫu tốt để người khác noi theo

Example:
  • Her courage is an example to us all.

    Sự can đảm của cô ấy là một tấm gương cho tất cả chúng ta.

  • He sets an example for the other students.

    Anh ấy làm gương cho các học sinh khác.

  • They are a shining example of the best of the human spirit.

    Họ là tấm gương sáng về tinh thần tốt đẹp nhất của con người.

  • He is a captain who leads by example.

    Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.

  • Top management should be seen to lead by example.

    Lãnh đạo cao nhất phải được coi là gương mẫu đi đầu.

a person’s behaviour, either good or bad, that other people copy

hành vi của một người, dù tốt hay xấu, mà người khác sao chép

Example:
  • It would be a mistake to follow his example.

    Sẽ là một sai lầm nếu noi gương anh ấy.

  • They started to plan protests, inspired by the example of their neighbours.

    Họ bắt đầu lên kế hoạch biểu tình, lấy cảm hứng từ tấm gương của những người hàng xóm.

Related words and phrases

All matches

Idioms

for example
used to emphasize something that explains or supports what you are saying; used to give an example of what you are saying
  • There is a similar word in many languages, for example in French and Italian.
  • The report is incomplete; it does not include sales in France, for example.
  • It is possible to combine computer science with other subjects, for example physics.
  • An athlete, for example, might turn the pedals 80 times a minute.
  • make an example of somebody
    to punish somebody as a warning to others not to do the same thing
  • The teacher made an example of him by suspending him from school.