Definition of inherit

inheritverb

INRES

/ɪnˈherɪt//ɪnˈherɪt/

The word "inherit" has roots in Old English, dating back to around the 10th century. It comes from the Old English word "aenraegan," which translates to "to receive what is brought near." Over time, the meaning of the word evolved to take on a legal and financial connotation. In the 14th century, the word "inherit" came to refer to the right to receive property or wealth after the death of a family member, especially if that person died without leaving a will. The Latin word "hereditas" also played a role in the development of "inherit." In early Roman law, "hereditas" referred to a person's assets or heritage, which could be passed on to their heirs. The Latin word had a similar meaning to its Old English counterpart, as it conveyed the idea of something being "brought near" or "close at hand." By the 15th century, the word "inherit" had settled into its modern meaning of receiving something through an act of transmission, usually as the result of a person's death or demise. Its origins in Old English and Latin reflect the deep-rooted connection between lineage, family, and the continuity of a person's wealth, possessions, and values down through the generations.

Summary
type ngoại động từ
meaninghưởng, thừa hưởng, thừa kế
type nội động từ
meaninglà người thừa kế
namespace

to receive money, property, etc. from somebody when they die

nhận tiền, tài sản, v.v. từ ai đó khi họ chết

Example:
  • She inherited a fortune from her father.

    Cô được thừa kế một gia tài từ cha mình.

  • He will inherit the title on the death of his uncle.

    Anh ta sẽ thừa kế danh hiệu sau cái chết của chú mình.

  • Does he know that she stands to inherit?

    Anh ấy có biết rằng cô ấy đứng ra thừa kế không?

Extra examples:
  • He stood to inherit (= was likely to inherit) property worth over five million.

    Anh ta đứng ra thừa kế (= có khả năng thừa kế) tài sản trị giá hơn năm triệu.

  • She inherited some money from her mother.

    Cô được thừa hưởng một số tiền từ mẹ cô.

Related words and phrases

to have qualities, physical features, etc. that are similar to those of your parents, grandparents, etc.

có những phẩm chất, đặc điểm thể chất, v.v. giống với cha mẹ, ông bà của bạn, v.v.

Example:
  • He has inherited his mother's patience.

    Anh đã thừa hưởng tính kiên nhẫn của mẹ mình.

  • Is this an inherited disease?

    Đây có phải là bệnh di truyền?

  • How many of these traits are genetically inherited?

    Có bao nhiêu đặc điểm trong số này được di truyền về mặt di truyền?

  • She inherited a passion for music from her grandfather.

    Cô thừa hưởng niềm đam mê âm nhạc từ ông nội.

if you inherit a particular situation from somebody, you are now responsible for dealing with it, especially because you have replaced that person in their job

nếu bạn kế thừa một tình huống cụ thể từ ai đó, thì bây giờ bạn phải chịu trách nhiệm giải quyết nó, đặc biệt là vì bạn đã thay thế người đó trong công việc của họ

Example:
  • policies inherited from the previous administration

    chính sách kế thừa từ chính quyền trước

  • I inherited a number of problems from my predecessor.

    Tôi thừa hưởng một số vấn đề từ người tiền nhiệm.