quen biết
/əˈkweɪntɪd//əˈkweɪntɪd/The word "acquainted" is a combination of the Latin prefix "ad-" (meaning "to" or "towards") and the Latin root "cognoscere" (meaning "to know"). The Latin word "adcognitum" was used to describe something or someone that was "known to" or "familiar with" someone else. This word evolved into the Old French word "acoint" in the Middle Ages, which then made its way into Middle English as "acointede." The spelling of the word changed to "acquainted" during the early Modern English period, as the letters "qu" replaced the "c" and "ight" replaced the "t" in the Middle English version. Today, "acquainted" is commonly used to describe a person's level of familiarity or knowledge about someone or something.
familiar with something, having read, seen or experienced it
quen thuộc với cái gì đó, đã đọc, thấy hoặc trải nghiệm nó
Học sinh đã quen thuộc với tác phẩm của Shakespeare.
Nhân viên phải nắm rõ các quy trình ứng phó khẩn cấp.
not close friends with somebody, but having met a few times before
không phải là bạn thân với ai đó, nhưng đã gặp nhau vài lần trước đó
Chúng tôi đã làm quen nhau tại hội nghị (= gặp gỡ và bắt đầu tìm hiểu nhau).
Tôi rất quen thuộc với gia đình cô ấy.
Tôi không quen biết cô ấy.
Tôi muốn làm quen với cô ấy.
Chơi trò chơi với trẻ em là một cách tốt để giúp chúng làm quen.