người quen
/əˈkweɪntəns//əˈkweɪntəns/The word "acquaintance" has a fascinating history. The term originated from the Old French word "acquaint," which is derived from the Latin phrase "quasi certus," meaning "nearly sure" or "well-known." Initially, the term referred to a familiarity or knowledge of someone's character, rather than a close relationship. Over time, the word evolved to encompass a broader range of meanings, including a casual friendship, a distant relationship, or even a passing familiarity. In the 14th century, the word "acquaintance" emerged in Middle English, referring to a person who was "acquainted" or familiar with something or someone. Today, the word is widely used to describe a relationship that is more than casual, but less intense than a close friend or intimate relationship. It's a word that captures the complexities of human connection, encompassing both familiarity and distance.
a person that you know but who is not a close friend
một người mà bạn biết nhưng không phải là bạn thân
Claire có rất nhiều bạn bè và người quen.
Anh ấy chỉ là một người quen làm ăn.
Tôi tình cờ gặp lại một người quen cũ trên tàu.
Anh được chào đón như một người quen cũ.
Tôi tình cờ gặp một người quen ở thị trấn.
slight friendship
tình bạn nhẹ
Anh hy vọng sự quen biết của họ sẽ phát triển hơn nữa.
một người đàn ông mà tôi từng quen qua
Tôi gặp Simon lần đầu tiên vào năm 2008 và làm quen với anh ấy.
knowledge of something
kiến thức về cái gì đó
Tôi có chút hiểu biết về thơ hiện đại.
sự quen biết của cô với triết học Pháp hiện đại
Họ ít quen với tiếng Anh thông tục.