Definition of acid

acidnoun

axit

/ˈasɪd/

Definition of undefined

The word "acid" has its roots in Latin and Old French. The Latin word "acidus" means "sharp" or "sour," which was used to describe the taste of certain substances. The Latin term was derived from the verb "acidus," meaning "to taste sour." The term "acid" was borrowed into Old French as "acide," and from there it was borrowed into Middle English as "acid." Initially, the term described a specific type of acid, such as vinegar or lemon juice. Over time, the meaning of the term expanded to include other substances that possessed acidic properties, such as hydrochloric acid and sulfuric acid. Today, the term "acid" refers to any substance that donates a proton or releases hydrogen ions in solution, and is used in a wide range of scientific and everyday contexts.

Summary
type danh từ
meaning(hoá học) Axit
exampleacid radical: gốc axit
exampleacid test: sự thử bằng axit
meaningchất chua
type tính từ
meaningAxit
exampleacid radical: gốc axit
exampleacid test: sự thử bằng axit
meaning(nghĩa bóng) thử thách gay go
meaningchua
namespace

a chemical, usually a liquid, that contains hydrogen and has a pH of less than seven. The hydrogen can be replaced by a metal to form a salt. Acids usually have a bitter sharp taste and can often burn holes in or damage things they touch.

một hóa chất, thường là chất lỏng, có chứa hydro và có độ pH nhỏ hơn 7. Hydro có thể được thay thế bằng kim loại để tạo thành muối. Axit thường có vị đắng và thường có thể gây cháy lỗ hoặc làm hỏng những thứ chúng chạm vào.

Example:
  • The acid burned a hole in her coat.

    Axit làm thủng một lỗ trên áo khoác của cô.

  • Stomach acids can break down the poison.

    Axit dạ dày có thể phân hủy chất độc.

  • You will need a special chemical to neutralize the acid.

    Bạn sẽ cần một loại hóa chất đặc biệt để trung hòa axit.

  • The grapes in the vineyard were affected by acid rain, resulting in a sour taste in the fruit.

    Nho trong vườn nho bị ảnh hưởng bởi mưa axit, khiến quả có vị chua.

  • The scientist added a few drops of acid to the test tube to lower the pH level.

    Nhà khoa học đã thêm một vài giọt axit vào ống nghiệm để giảm độ pH.

a powerful illegal drug that affects people’s minds and makes them see and hear things that are not really there

một loại ma túy bất hợp pháp cực mạnh ảnh hưởng đến tâm trí con người và khiến họ nhìn và nghe thấy những thứ không thực sự có ở đó

Example:
  • They smoke joints and drop acid.

    Họ hút khớp và thả axit.

  • He described the music as ‘Brahms on acid’.

    Anh ấy mô tả âm nhạc là 'Brahms on acid'.

Related words and phrases