Definition of acid test

acid testnoun

thử nghiệm axit

/ˌæsɪd ˈtest//ˌæsɪd ˈtest/

The phrase "acid test" originated in the late 19th century in the context of testing the purity of chemicals. In aluminum production, a process called the Hall-Heroult method involved immersing carbon anodes in a bath of molten aluminum fluoride (AlF3) and aluminum fluoride complexes. This mixture, when heated, would produce elements of aluminum and fluoride. At times, unwanted impurities would contaminate the bath, which in turn would result in a low-grade aluminum product. To ensure the purity of the final product, a drop of sulfuric acid was added to the mixture. The acid would dissolve the impurities, leaving behind only aluminum and fluoride. This process became known as the "acid test" as it was the ultimate test of purity of aluminum and its substances. As the term gained popularity within the chemical industry, it came to be used in other contexts to refer to a decisive test that determines the quality or worthiness of a product or person. Today, the phrase "acid test" is commonly used in a variety of fields, ranging from finance to journalism to evaluate the true capabilities or weaknesses of a person or organization.

namespace
Example:
  • The acid test for this new product will be how many customers continue using it after the initial novelty wears off.

    Bài kiểm tra thực tế đối với sản phẩm mới này sẽ là có bao nhiêu khách hàng tiếp tục sử dụng nó sau khi sự mới lạ ban đầu đã mất đi.

  • This software's acid test will be whether it can handle a large influx of simultaneous users without crashing.

    Bài kiểm tra thực tế đối với phần mềm này sẽ là liệu nó có thể xử lý được lượng người dùng lớn cùng lúc mà không bị sập hay không.

  • The true test of a chef's skills is the acid test of their ability to prepare a perfect soufflé.

    Phép thử thực sự về kỹ năng của một đầu bếp chính là khả năng chế biến món soufflé hoàn hảo.

  • The company's financials will face the acid test of the stock market's scrutiny during their upcoming initial public offering.

    Tình hình tài chính của công ty sẽ phải đối mặt với sự kiểm tra gắt gao của thị trường chứng khoán trong đợt chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng sắp tới.

  • To determine if this wine is really outstanding, it's time for the acid test of tasting it blind against similar vintages.

    Để xác định loại rượu này có thực sự nổi bật hay không, đã đến lúc thử nghiệm bằng cách nếm thử nó với các loại rượu vang tương tự.

  • The acid test for this new athlete's potential will be their performance against tough competitors in high-pressure situations.

    Bài kiểm tra thực sự đối với tiềm năng của vận động viên mới này sẽ là màn trình diễn của họ trước những đối thủ mạnh trong những tình huống áp lực cao.

  • The real acid test for this advertiser's return on investment will be analyzing the sales data of their campaigns.

    Bài kiểm tra thực sự để đánh giá lợi tức đầu tư của nhà quảng cáo này sẽ là phân tích dữ liệu bán hàng của các chiến dịch của họ.

  • This scientist's theory will face its acid test in the grueling process of publishing research in top-tier journals.

    Lý thuyết của nhà khoa học này sẽ phải trải qua thử thách khắc nghiệt trong quá trình công bố nghiên cứu trên các tạp chí hàng đầu.

  • The technology's acid test will be how long it can keep running after a sudden power outage.

    Bài kiểm tra thực tế đối với công nghệ này sẽ là xem nó có thể hoạt động được bao lâu sau khi mất điện đột ngột.

  • The true acid test for this chef's skills will be how well their creations hold up against the taste abuse of a wine-loving, spice-loving critic's senses.

    Bài kiểm tra thực sự về kỹ năng của đầu bếp này sẽ là khả năng giữ nguyên hương vị của món ăn trước sự khắt khe của các nhà phê bình yêu thích rượu vang và gia vị.