Một
/ə//ə/The word "a" is a versatile indefinite article in the English language. It serves as a simple prefix to introduce singular nouns, denoting a particular quantity that is unspecified or unknown. The origin of the word "a" can be traced back to Old English, where it was spelled as "an" and pronounced as "anh". The term is believed to have evolved from the Germanic language through a series of phonetic changes over time. In Old English, the article "an" functioned as both an indefinite article and a grammatical case marker signifying accusative or dative cases. However, as the English language evolved and simplified, the use of "an" for both purposes became redundant, leading to the gradual disappearance of the case system entirely. The eventual disappearance of the case system significantly altered the role and usage of "an" as a preposition. Over time, "an" started assuming a more straightforward function, simply as a prefix for singular nouns, as it does today. The pronunciation also changed over time, gradually transforming into the modern-day "a" that we're familiar with today. In conclusion, the English indefinite article, "a", has an interesting and thought-provoking history that highlights the enduring evolutionary history of the English language. From its Germanic roots, "an" has transformed into a simple prefix that introduces singular nouns, displaying the ever-changing yet compelling nature of any language's development.
used before countable or singular nouns referring to people or things that have not already been mentioned
dùng trước danh từ đếm được hoặc số ít đề cập đến người hoặc vật chưa được đề cập
một người/ngựa/đơn vị
một người cô/quả trứng/giờ/chụp X-quang
Tôi chỉ có thể mang hai cái một lúc.
Có một vị khách dành cho bạn.
Cô ấy là bạn của bố tôi (= một trong những người bạn của bố tôi).
used to show that somebody/something is a member of a group or profession
dùng để chỉ ra rằng ai đó/cái gì đó là thành viên của một nhóm hoặc một nghề nghiệp
Xe mới của họ là một chiếc BMW.
Cô ấy là một Phật tử.
Anh ấy là một giáo viên.
Đó có phải là Monet (= một bức tranh của Monet)?
any; every
bất kì; mọi
Sư tử là loài động vật nguy hiểm.
used before uncountable nouns when these have an adjective in front of them, or phrase following them
được sử dụng trước danh từ không đếm được khi chúng có tính từ ở phía trước hoặc cụm từ theo sau chúng
một kiến thức tốt về tiếng Pháp
một nỗi buồn sẽ không biến mất
used in front of two nouns that are seen as a single unit
dùng trước hai danh từ được coi là một đơn vị
một con dao và nĩa
used instead of one before some numbers
được sử dụng thay vì one trước một số số
Một ngàn người đã ở đó.
used when talking about prices, quantities and rates
được sử dụng khi nói về giá cả, số lượng và tỷ lệ
Chúng có giá 50 xu một kg.
Tôi có thể gõ 50 từ một phút.
Anh ấy đang lái xe với tốc độ 50 dặm một giờ.
Related words and phrases
a person like somebody
một người như ai đó
Cô ấy là Greta Thunberg bé nhỏ.
used before somebody’s name to show that the speaker does not know the person
dùng trước tên ai để thể hiện rằng người nói không biết người đó
Có bà Green muốn gặp bạn.
used before the names of days of the week to talk about one particular day
dùng trước tên các ngày trong tuần để nói về một ngày cụ thể
Cô ấy qua đời vào ngày thứ Ba.