ngoại động từ
phỉnh, dỗ ngon, dỗ ngọt, dỗ dành
to wheedle someone into doing something: dỗ dành ai làm việc gì
vòi khéo, tán tỉnh; đánh lừa
to wheedle something out of someone: tán tỉnh ai để lấy cái gì
to wheedle someone out of someonething: đánh lừa ai để lấy cái gì