danh từ
sự báo trước; lời báo trước; dấu hiệu báo trước
without warning: không báo trước
to give warning of danger to someone: báo trước sự nguy hiểm cho ai
lời cảnh cáo, lời răn
he paid no attention to my warnings: nó chẳng để ý gì đến những lời răn (cảnh cáo) của tôi
let this be a warning to you: anh hãy coi cái đó như là một điều răn mình
sự báo cho thôi việc; sự báo nghỉ việc
to give one's employer warning: báo cho chủ biết trước mình sẽ nghỉ việc
to give an employee warning: báo cho người làm công biết trước sẽ cho nghỉ việc