ngoại động từ
báo cho biết
to warn someone of a danger: báo cho người nào biết trước một sự nguy hiểm
to warn the police: báo công an
cảnh cáo, răn
to warn somebody against something: cảnh cáo ai không được làm điều gì
Default
báo trước lưu ý
báo cho biết, cảnh báo
/wɔːn/Từ "warn" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy cổ. Từ tiếng Anh cổ "wernan" có nghĩa là "khuyên bảo" hoặc "cảnh báo", trong khi từ tiếng Na Uy cổ "varna" có nghĩa là "bảo vệ" hoặc "phòng thủ". Cả hai từ này đều có chung gốc tiếng Đức nguyên thủy "*wardiz", mang nghĩa là bảo vệ hoặc che chắn một cái gì đó. Trong tiếng Anh trung đại, từ "warn" xuất hiện như một động từ có nghĩa là "to give a warning" hoặc "cảnh báo". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng cảnh báo hoặc cảnh báo ai đó về mối nguy hiểm hoặc tác hại tiềm ẩn. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "warn" để chỉ rằng chúng ta đang thông báo trước cho ai đó về điều gì đó có khả năng ảnh hưởng đến họ. Cho dù đó là cảnh báo thời tiết, cảnh báo sức khỏe hay cảnh báo về những rủi ro tiềm ẩn, từ "warn" vẫn giữ nguyên nghĩa là bảo vệ và cảnh báo.
ngoại động từ
báo cho biết
to warn someone of a danger: báo cho người nào biết trước một sự nguy hiểm
to warn the police: báo công an
cảnh cáo, răn
to warn somebody against something: cảnh cáo ai không được làm điều gì
Default
báo trước lưu ý
to tell somebody about something, especially something dangerous or unpleasant that is likely to happen, so that they can avoid it
nói với ai đó về điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó nguy hiểm hoặc khó chịu có thể xảy ra, để họ có thể tránh nó
Tôi đã cố gắng cảnh báo anh ấy nhưng anh ấy không nghe.
Nếu bạn đang nghĩ đến việc nuôi một con chó, hãy lưu ý rằng việc này sẽ tốn rất nhiều thời gian và tiền bạc.
Các chuyên gia bảo mật đã cảnh báo về vấn đề này từ nhiều tháng trước.
Ông cảnh báo chúng tôi chống lại những kẻ móc túi.
Các quan chức đã cảnh báo phi công về một mối đe dọa ẩn danh.
Anh ta đã được cảnh báo về mối nguy hiểm mà anh ta đang gặp phải.
Cảnh sát đã cảnh báo về sự chậm trễ có thể xảy ra.
Anh ấy đang cảnh báo các bạn trẻ về sự nguy hiểm của pháo hoa.
Các cơ quan viện trợ đã nhiều lần cảnh báo rằng một thảm họa nhân đạo sắp xảy ra.
Cô đã được cảnh báo rằng nếu tái phạm cô sẽ bị mất việc.
Tôi đã được cảnh báo những gì sẽ xảy ra.
“Hãy cẩn thận với những kẻ móc túi,” cô cảnh báo (anh).
Sau khi được cảnh báo rõ ràng rằng đơn đăng ký của tôi sẽ chẳng đi đến đâu, tôi vẫn tiếp tục và nộp đơn.
Tôi đã cố gắng cảnh báo bạn rồi.
Tôi phải cảnh báo bạn rằng một số loài động vật này cực kỳ nguy hiểm.
Tôi nghĩ tôi nên cảnh báo cô ấy về điều đó.
Không ai cảnh báo chúng tôi về cái nóng không thể chịu nổi.
Từ, cụm từ liên quan
to strongly advise somebody to do or not to do something in order to avoid danger or punishment
mạnh mẽ khuyên ai đó làm hay không làm điều gì đó để tránh nguy hiểm hoặc bị trừng phạt
Sách hướng dẫn cảnh báo không nên đi bộ một mình vào ban đêm.
Anh ta đánh đứa trẻ còn lại dù đã được cảnh báo về hậu quả của hành vi đó.
Ông cảnh báo Billy tránh xa con gái mình.
“Tôi cảnh báo bạn!” James nói, mất kiên nhẫn.
Họ đã được cảnh báo không được leo núi trong thời tiết xấu như vậy.
Chúng tôi đã được cảnh báo không nên uống nước địa phương.
Chúng tôi đã được cảnh báo cụ thể về việc mua ngôi nhà đó.
Bộ trưởng Tài chính thẳng thừng cảnh báo Nội các cắt giảm chi tiêu công hoặc phải đối mặt với mức thuế cao hơn.
Mẹ tôi liên tục cảnh báo tôi không được đi dạy học.
Từ, cụm từ liên quan
to give somebody an official warning after they have broken a rule
đưa ra lời cảnh cáo chính thức cho ai đó sau khi họ đã vi phạm một quy tắc
Trọng tài đã cảnh cáo anh vì hành vi chơi nguy hiểm.
All matches
Phrasal verbs