tính từ
ấm; làm cho ấm
to warm water: đun nước cho nóng
to warm oneself: sưởi, phơi nắng cho ấm
warm clothes: quần áo ấm
(hội họa) ấm (màu sắc)
to warm someone: trêu tức ai
(thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú)
the sight of the children warms my heart: trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên
danh từ
vật ấm, vật làm ấm (áo...)
to warm water: đun nước cho nóng
to warm oneself: sưởi, phơi nắng cho ấm
warm clothes: quần áo ấm
sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người
to warm someone: trêu tức ai