Định nghĩa của từ video

videonoun

băng hình, chiếu phim

/ˈvɪdɪəʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "video" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "videre", có nghĩa là "nhìn". Vào đầu thế kỷ 19, thuật ngữ "video" được sử dụng trong khoa đo thị lực để mô tả một thiết bị dùng để kiểm tra mắt. Vào những năm 1920, thuật ngữ "video" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh truyền hình, mô tả hình ảnh chuyển động trực tiếp được hiển thị trên màn hình. Thuật ngữ "video" được sử dụng rộng rãi vào những năm 1950 và 1960 với sự phát triển của công nghệ ghi video, chẳng hạn như máy ghi âm và sau đó là máy ảnh kỹ thuật số. Ngày nay, từ "video" được sử dụng để mô tả nhiều loại hình ảnh chuyển động, từ clip ngắn đến phim dài và là thuật ngữ phổ biến trong các ngành như truyền hình, phim ảnh và tiếp thị trực tuyến.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) truyền hình; dùng trong truyền hình

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) truyền hình

namespace

a system of recording moving pictures and sound, either using a digital method of storing data or (in the past) using videotape

một hệ thống ghi lại hình ảnh và âm thanh chuyển động, sử dụng phương pháp lưu trữ dữ liệu kỹ thuật số hoặc (trước đây) sử dụng băng video

Ví dụ:
  • A wedding is the perfect subject for video.

    Đám cưới là chủ đề hoàn hảo cho video.

  • The robbery was captured on video.

    Vụ cướp đã được ghi lại trên video.

  • Most of the movie was shot on digital video.

    Hầu hết phim được quay trên video kỹ thuật số.

Ví dụ bổ sung:
  • I can't find the video channel on this television.

    Tôi không thể tìm thấy kênh video trên tivi này.

  • The jury watched video footage of the riots.

    Bồi thẩm đoàn đã xem đoạn video về cuộc bạo loạn.

  • The speech was broadcast via a video link to thousands standing outside.

    Bài phát biểu được truyền đi qua đường truyền video tới hàng nghìn người đứng bên ngoài.

  • Video files can be readily transmitted over digital broadband.

    Các tập tin video có thể được truyền dễ dàng qua băng thông rộng kỹ thuật số.

  • You need a broadband internet connection to stream video online.

    Bạn cần có kết nối internet băng thông rộng để truyền phát video trực tuyến.

a short film or recording of an event, made using digital technology and viewed on a computer, especially over the internet

một đoạn phim ngắn hoặc ghi lại một sự kiện, được thực hiện bằng công nghệ kỹ thuật số và được xem trên máy tính, đặc biệt là qua internet

Ví dụ:
  • The school made a short promotional video.

    Nhà trường đã thực hiện một đoạn video quảng cáo ngắn.

  • More than a million people have watched a video of the incident.

    Hơn một triệu người đã xem video về vụ việc.

  • She posted a series of videos on the internet.

    Cô ấy đã đăng một loạt video lên mạng.

  • Upload your videos and share them with friends and family online.

    Tải video của bạn lên và chia sẻ chúng với bạn bè và gia đình trực tuyến.

  • This phone can store up to 20 hours of video.

    Điện thoại này có thể lưu trữ tới 20 giờ video.

Ví dụ bổ sung:
  • a security video of the attack

    một video an ninh về vụ tấn công

  • This article and the accompanying video takes you through each stage step by step.

    Bài viết này và video đi kèm sẽ hướng dẫn bạn từng bước một.

  • Their teacher showed them a video about the Inuit.

    Giáo viên của họ cho họ xem một đoạn video về người Inuit.

  • He posted a video on his website

    Anh ấy đã đăng một video lên trang web của mình

  • An amateur video of the crash failed to reveal the cause.

    Một đoạn video nghiệp dư về vụ tai nạn không tiết lộ được nguyên nhân.

a short film made by a pop or rock band to be shown with a song when it is played on television or online

một bộ phim ngắn do một ban nhạc pop hoặc rock thực hiện để chiếu cùng với một bài hát khi nó được phát trên truyền hình hoặc trực tuyến

Ví dụ:
  • The group's new video will be released next month.

    Video mới của nhóm sẽ được phát hành vào tháng tới.

  • The band are in Iceland doing a video shoot.

    Ban nhạc đang ở Iceland để quay video.

a type of magnetic tape used in the past for recording moving pictures and sound; a box containing this tape, also called a video cassette

một loại băng từ trước đây được sử dụng để ghi lại hình ảnh và âm thanh chuyển động; một hộp chứa băng này, còn gọi là băng video

Ví dụ:
  • The movie was released on video later that year.

    Bộ phim được phát hành dưới dạng video vào cuối năm đó.

Ví dụ bổ sung:
  • The thief was caught on video as he pocketed watches and rings.

    Tên trộm đã bị ghi hình khi hắn bỏ đồng hồ và nhẫn vào túi.

  • They used to sell both blank and pre-recorded videos.

    Họ từng bán cả video trống và video ghi sẵn.

a copy of a film, programme, etc. recorded on videotape

bản sao của một bộ phim, chương trình, v.v. được ghi trên băng video

Ví dụ:
  • We used to rent videos nearly every weekend.

    Chúng tôi thường thuê video gần như mỗi cuối tuần.

a piece of equipment used, especially in the past, to record and play films and TV programmes on video

một thiết bị được sử dụng, đặc biệt là trong quá khứ, để ghi và phát phim và chương trình truyền hình trên video

Ví dụ:
  • I never even learned to programme the video.

    Tôi thậm chí chưa bao giờ học cách lập trình video.