Định nghĩa của từ untidy

untidyadjective

không gọn gàng, không ngăn nắp, lộn xộn

/ʌnˈtʌɪdi/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "untidy" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "untid", có nghĩa là "không đúng lúc, không đúng mùa, bất tiện". Điều này phản ánh sự hiểu biết ban đầu về sự ngăn nắp như một trạng thái trật tự và đúng thời điểm. Theo thời gian, "untid" phát triển thành "untidy," với hậu tố "y" nhấn mạnh sự thiếu gọn gàng hoặc trật tự. Ý nghĩa chuyển từ đơn giản là bất tiện sang mô tả cụ thể trạng thái lộn xộn hoặc mất trật tự. "Untidy" là một từ ghép, kết hợp tiền tố phủ định "un-" với từ gốc "tidy", biểu thị sự thiếu ngăn nắp.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningxốc xếch, lôi thôi, lếch thếch (quần áo...); bù xù, rối, không chi (đầu tóc); lộn xộn, bừa b i, không sắp xếp gọn gàng (căn phòng...)

namespace

not neat or well arranged; not in order

không gọn gàng, sắp xếp hợp lý; không theo thứ tự

Ví dụ:
  • an untidy desk

    một cái bàn bừa bộn

  • untidy hair

    tóc rối bù

  • After the party, the living room was left untidy with empty plates, spilled drinks, and discarded decorations.

    Sau bữa tiệc, phòng khách trở nên bừa bộn với những chiếc đĩa trống, đồ uống bị đổ và đồ trang trí bị vứt bỏ.

  • My teenager's bedroom is usually in a state of untidy disarray with clothes strewn across the floor, sports equipment piled in corners, and empty food wrappers scattered about.

    Phòng ngủ của con tôi thường lộn xộn, với quần áo vứt khắp sàn, dụng cụ thể thao chất đống ở các góc phòng và giấy gói thức ăn rỗng nằm rải rác khắp nơi.

  • The kitchen counter was covered in untidy dishes and food scraps after dinner.

    Mặt bếp đầy bát đĩa bừa bộn và thức ăn thừa sau bữa tối.

Ví dụ bổ sung:
  • Everything was dreadfully untidy.

    Mọi thứ lộn xộn một cách khủng khiếp.

  • I'm afraid the house will have to stay untidy for now.

    Tôi e rằng bây giờ ngôi nhà sẽ phải bừa bộn.

  • My son had left the studio very untidy.

    Con trai tôi đã rời khỏi studio một cách rất bừa bộn.

  • The books were piled an untidy heap.

    Sách vở chất thành một đống bừa bộn.

  • Try not to make the place untidy.

    Cố gắng đừng làm cho nơi này trở nên bừa bộn.

not keeping things neat or well organized

không giữ mọi thứ gọn gàng hoặc ngăn nắp

Ví dụ:
  • Why do you have to be so untidy?

    Tại sao lại phải bừa bộn như vậy?

  • I've become more untidy since I stopped going out to work.

    Tôi trở nên bừa bộn hơn kể từ khi tôi ngừng đi làm.

Từ, cụm từ liên quan