Định nghĩa của từ disorderly

disorderlyadjective

bất lương

/dɪsˈɔːdəli//dɪsˈɔːrdərli/

Từ "disorderly" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desordonné", nghĩa là "không có trật tự". Đến lượt nó, từ này xuất phát từ tiền tố "des-" (nghĩa là "without") và danh từ "ordonné", nghĩa là "trật tự". Bản thân danh từ "order" bắt nguồn từ tiếng Latin "ordo", nghĩa là "hàng, thứ hạng, trật tự". Do đó, "disorderly" theo nghĩa đen có nghĩa là "không có trật tự" và mô tả trạng thái hỗn loạn, thiếu sự sắp xếp hoặc vi phạm các quy tắc hoặc quy định.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbừa bãi, lộn xộn

meaninghỗn loạn, rối loạn, náo loạn

meaninglàm mất trật tự xã hội, gây náo loạn; bừa bãi phóng đãng

examplea disorderly person: người làm mất trật tự xã hội

examplea disorderly life: cuộc sống bừa bãi phóng đãng

examplea disorderly house: nhà chứa, nhà thổ, sòng bạc...

namespace

showing lack of control; publicly noisy or violent

thể hiện sự thiếu kiểm soát; công khai ồn ào hoặc bạo lực

Ví dụ:
  • disorderly behaviour

    hành vi mất trật tự

  • A disorderly crowd had gathered outside the embassy.

    Một đám đông hỗn loạn đã tụ tập bên ngoài đại sứ quán.

  • The cafeteria became disorderly as students begun pushing and shoving each other for seats during lunchtime.

    Căng tin trở nên hỗn loạn khi học sinh bắt đầu xô đẩy nhau để giành chỗ ngồi trong giờ ăn trưa.

  • The protestors marched through the city streets in a highly disorderly manner, causing chaos and blocking traffic.

    Những người biểu tình diễu hành qua các đường phố trong thành phố một cách vô cùng hỗn loạn, gây ra tình trạng hỗn loạn và cản trở giao thông.

  • The basketball game had to be stopped due to the disorderly behavior of a few rowdy spectators.

    Trận đấu bóng rổ đã phải dừng lại do hành vi mất trật tự của một số khán giả hung hãn.

untidy

bừa bộn

Ví dụ:
  • newspapers in a disorderly pile by the door

    những tờ báo chất đống bừa bộn trước cửa

Thành ngữ

drunk and disorderly
behaving in a noisy or violent way in a public place because you are drunk
  • Police arrested him for being drunk and disorderly.