tính từ
không được ghi danh, không có trong danh sách công bố (nhất là bảng giá ở sở giao dịch chứng khoán)
(nói về số điện thoại) không nằm trong danh bạ
không được liệt kê
/ˌʌnˈlɪstɪd//ˌʌnˈlɪstɪd/Từ "unlisted" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 19. Vào những năm 1820, danh bạ điện thoại đầu tiên đã được tạo ra, liệt kê tên và số điện thoại của những người đăng ký. Những người không muốn công khai số điện thoại của mình sẽ cố tình tránh đăng ký hoặc không liệt kê số điện thoại của mình trong các danh bạ này. Theo thời gian, "unlisted" đã trở thành một thuật ngữ để mô tả các số điện thoại không có trong các danh bạ này. Vào giữa thế kỷ 20, khi danh bạ điện thoại trở nên toàn diện hơn, thuật ngữ "unlisted" đã mang một ý nghĩa rộng hơn. Nó đề cập đến bất kỳ số điện thoại nào không thể truy cập công khai hoặc không có sẵn để hỗ trợ danh bạ. Sự gia tăng của các số điện thoại riêng tư và ID người gọi đã củng cố thêm việc sử dụng "unlisted" để mô tả các số điện thoại cố tình không được công khai. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm số điện thoại, địa chỉ email và các hình thức thông tin liên lạc khác, để mô tả thông tin không được tiết lộ công khai hoặc không dễ truy cập.
tính từ
không được ghi danh, không có trong danh sách công bố (nhất là bảng giá ở sở giao dịch chứng khoán)
(nói về số điện thoại) không nằm trong danh bạ
not on a published list, especially of stock exchange prices
không có trong danh sách được công bố, đặc biệt là giá trên sàn giao dịch chứng khoán
một công ty chưa niêm yết
not listed in the public phone book or online directory, at the request of the owner of the phone. The phone company will not give unlisted numbers to people who ask for them.
không được liệt kê trong danh bạ điện thoại công cộng hoặc danh bạ trực tuyến, theo yêu cầu của chủ sở hữu điện thoại. Công ty điện thoại sẽ không cung cấp số điện thoại không được liệt kê cho những người yêu cầu.
Từ, cụm từ liên quan