Định nghĩa của từ underworld

underworldnoun

thế giới ngầm

/ˈʌndəwɜːld//ˈʌndərwɜːrld/

Nguồn gốc của từ "underworld" rất phức tạp và đã phát triển theo thời gian. Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "under" có nghĩa là "below" và "werold" có nghĩa là "world". Trong tiếng Anh cổ, từ "underworld" dùng để chỉ khu vực bên dưới lòng đất, nơi sinh sống của các linh hồn người chết. Khái niệm về thế giới ngầm bắt nguồn từ các nền văn hóa cổ đại, chẳng hạn như thần thoại Hy Lạp và La Mã, nơi người chết cư trú ở thế giới ngầm, thường do các vị thần hoặc nữ thần cai quản. Trong Cơ đốc giáo, thế giới ngầm dùng để chỉ cõi của những kẻ bị nguyền rủa, nơi những kẻ tội lỗi bị trừng phạt. Trong thời hiện đại, thuật ngữ "underworld" đã mang thêm nhiều ý nghĩa khác, chẳng hạn như các tổ chức tội phạm có tổ chức (ví dụ: "Chicago underworld") và thậm chí là phạm vi ẩn dụ của những cuộc đấu tranh cá nhân (ví dụ: "the underworld of addiction"). Trong suốt hành trình từ nguyên của nó, từ "underworld" vẫn duy trì mối liên hệ với những điều chưa biết, những điều ẩn giấu và thế giới của người chết.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrần thế, thế gian, trần gian

meaningâm phủ, địa ngục

meaningbọn vô lại, lớp cặn bã của xã hội

namespace

the people and activities involved in crime in a particular place

những người và hoạt động liên quan đến tội phạm ở một địa điểm cụ thể

Ví dụ:
  • the criminal underworld

    thế giới ngầm tội phạm

  • the Glasgow underworld

    thế giới ngầm Glasgow

  • the dark underworld of drug abuse and petty crime

    thế giới ngầm đen tối của nạn lạm dụng ma túy và tội phạm vặt

  • He ran an import-export business and had underworld contacts in Japan.

    Ông ta điều hành một doanh nghiệp xuất nhập khẩu và có quan hệ với thế giới ngầm ở Nhật Bản.

  • The villain's sinister plot took place deep in the underworld of organized crime.

    Âm mưu đen tối của kẻ phản diện diễn ra sâu trong thế giới ngầm của tội phạm có tổ chức.

the place under the earth where people are believed to go when they die

nơi dưới lòng đất mà người ta tin rằng con người sẽ đến khi họ chết

Ví dụ:
  • The three-headed dog Cerberus guarded the entrance to the underworld.

    Con chó ba đầu Cerberus canh giữ lối vào địa ngục.