Định nghĩa của từ trial

trialnoun

sự thử nghiệm, cuộc thử nghiệm

/ˈtrʌɪəl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "trial" bắt nguồn từ tiếng Latin "trialem," có nghĩa là "thử nghiệm hoặc chứng minh". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "triare", có nghĩa là "thử hoặc kiểm tra". Trong tiếng Anh, từ "trial" đã được sử dụng từ thế kỷ 13 để mô tả một cuộc kiểm tra hoặc kiểm tra kỹ năng, khả năng hoặc tính cách của một ai đó. Trong bối cảnh pháp lý, một phiên tòa đề cập đến một cuộc kiểm tra hoặc thử nghiệm chính thức các sự kiện của một vụ án, như trong tòa án. Theo thời gian, từ "trial" đã mang nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm việc sử dụng tạm thời hoặc thử nghiệm một cái gì đó, chẳng hạn như một sản phẩm hoặc công nghệ mới, và một giai đoạn khó khăn hoặc đau khổ, như trong "they went through a trial of unemployment."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thử

exampleto give something a trial: đưa một vật ra thử

exampleto make the trial: làm thử, làm thí nghiệm

exampleto proceed by trial and error: tiến hành bằng cách mò mẫm

meaning(pháp lý) việc xét xử, sự xử án

exampleto commit a prisoner for trial: đem một tội nhân ra xét xử

exampleto bring to trial: đưa ra toà, đưa ra xử

meaningđiều thử thách; nỗi gian nan

examplea life full of trials: một cuộc đời lắm nỗi gian nan

examplethe radio next door is a real trial: cái đài bên cạnh thật là một tai hoạ

exampletrials of love: những thử thách của tình yêu

typeDefault

meaningphép thử, thí nghiệm

meaninguniformity t. (thống kê) phép thử đều

meaningt. of force tam giác lực

law

a formal examination of evidence in court by a judge and often a jury, to decide if somebody accused of a crime is guilty or not

sự kiểm tra chính thức các bằng chứng tại tòa bởi thẩm phán và thường là bồi thẩm đoàn, để quyết định xem ai đó bị buộc tội có tội hay không

Ví dụ:
  • a murder/criminal trial

    một vụ giết người/phiên tòa hình sự

  • He's on trial for murder.

    Anh ta đang bị xét xử vì tội giết người.

  • She will stand trial/go on trial for fraud.

    Cô ấy sẽ hầu tòa/ra tòa vì tội lừa đảo.

  • He should have been arrested and put on trial.

    Lẽ ra anh ta phải bị bắt và đưa ra xét xử.

  • He was facing trial on a murder charge.

    Anh ta đang phải đối mặt với phiên tòa xét xử về tội giết người.

  • The men were arrested but not brought to trial.

    Những người đàn ông đã bị bắt nhưng không bị đưa ra xét xử.

  • She is awaiting trial on corruption charges.

    Cô đang chờ xét xử về tội tham nhũng.

  • He did not receive a fair trial.

    Anh ta đã không nhận được một phiên tòa công bằng.

  • the right to trial by jury

    quyền được xét xử bởi bồi thẩm đoàn

  • She was detained without trial.

    Cô đã bị giam giữ mà không cần xét xử.

  • a trial judge/lawyer/court

    thẩm phán/luật sư/tòa án xét xử

  • She became a key witness in the trial.

    Cô trở thành nhân chứng quan trọng trong phiên tòa.

  • They will lose their right to a jury trial.

    Họ sẽ mất quyền được xét xử bởi bồi thẩm đoàn.

Ví dụ bổ sung:
  • A series of show trials of former senior officials of the ousted regime took place.

    Một loạt phiên tòa xét xử các cựu quan chức cấp cao của chế độ bị lật đổ đã diễn ra.

  • A trial date has been set for May 10.

    Ngày xét xử đã được ấn định vào ngày 10 tháng 5.

  • More than a hundred witnesses gave evidence at the trial.

    Hơn một trăm nhân chứng đã đưa ra bằng chứng tại phiên tòa.

  • Opposition leaders had been jailed without trial.

    Các nhà lãnh đạo phe đối lập đã bị bỏ tù mà không cần xét xử.

  • She faces trial for murder.

    Cô phải đối mặt với phiên tòa vì tội giết người.

Từ, cụm từ liên quan

test

the process of testing the ability, quality or performance of somebody/something, especially before you make a final decision about them

quá trình kiểm tra khả năng, phẩm chất hoặc hiệu suất của ai đó/thứ gì đó, đặc biệt là trước khi bạn đưa ra quyết định cuối cùng về họ

Ví dụ:
  • a field/randomized/controlled trial

    thử nghiệm thực địa/ngẫu nhiên/có kiểm soát

  • Australia and the US have conducted joint trials of the drone.

    Úc và Mỹ đã tiến hành thử nghiệm chung máy bay không người lái.

  • She agreed to employ me for a trial period.

    Cô ấy đồng ý thuê tôi trong thời gian thử việc.

  • We had the machine on trial for a week.

    Chúng tôi đã dùng thử máy trong một tuần.

  • The system was introduced on a trial basis for one month.

    Hệ thống được giới thiệu trên cơ sở dùng thử trong một tháng.

  • a trial separation (= of a couple whose marriage is in difficulties)

    một cuộc ly thân thử nghiệm (= của một cặp vợ chồng có cuộc hôn nhân đang gặp khó khăn)

  • a trial of strength (= a contest to see who is stronger)

    sự thử thách sức mạnh (= cuộc thi xem ai mạnh hơn)

Ví dụ bổ sung:
  • A new stocktaking system is currently under trial at the supermarket.

    Một hệ thống kiểm kê mới hiện đang được thử nghiệm tại siêu thị.

  • There's a 30-day free trial of the software available.

    Có bản dùng thử miễn phí 30 ngày của phần mềm.

  • Human trials of the vaccine could begin within two years.

    Thử nghiệm vắc-xin trên người có thể bắt đầu trong vòng hai năm.

  • The trial showed a dramatic reduction in side effects.

    Thử nghiệm cho thấy tác dụng phụ giảm đáng kể.

  • a trial involving hundreds of patients

    một thử nghiệm liên quan đến hàng trăm bệnh nhân

Từ, cụm từ liên quan

in sport

a competition or series of tests to find the best players for a sports team or an important event

một cuộc thi hoặc một loạt các bài kiểm tra để tìm ra những cầu thủ giỏi nhất cho một đội thể thao hoặc một sự kiện quan trọng

Ví dụ:
  • Olympic trials

    thử nghiệm Olympic

Ví dụ bổ sung:
  • He had a trial with Chelsea when he was young.

    Anh từng thử việc ở Chelsea khi còn trẻ.

  • As a teenager, he had trials for several top clubs.

    Khi còn là thiếu niên, anh đã thử việc ở một số câu lạc bộ hàng đầu.

  • She just missed selection when she came third in the trials.

    Cô ấy vừa trượt lựa chọn khi đứng thứ ba trong cuộc thử nghiệm.

  • Gates played his second trial game in midfield.

    Gates chơi trận thử thứ hai ở vị trí tiền vệ.

Từ, cụm từ liên quan

for animals

an event at which animals compete or perform

một sự kiện trong đó động vật cạnh tranh hoặc biểu diễn

Ví dụ:
  • horse trials

    thử ngựa

difficult experience

an experience or a person that causes difficulties for somebody

một kinh nghiệm hoặc một người gây khó khăn cho ai đó

Ví dụ:
  • the trials and tribulations of married life

    những thử thách và đau khổ của cuộc sống hôn nhân

  • She was a sore trial to her family at times.

    Đôi khi cô ấy là một thử thách đau đớn cho gia đình mình.

  • My first day at work was a trial by fire.

    Ngày đầu tiên đi làm của tôi là một thử thách bằng lửa.

Thành ngữ

trial and error
the process of solving a problem by trying various methods until you find a method that is successful
  • Children learn to use computer programs by trial and error.