Định nghĩa của từ three

threenumber

ba

/θriː//θriː/

Từ "three" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, với cách sử dụng sớm nhất được ghi chép lại có niên đại từ thế kỷ thứ 5. Từ tiếng Anh cổ "þrēo" (threo) được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*threhsiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "drei". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là đã được mượn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*trejes", mang nghĩa là "branch" hoặc "triple". Gốc này được cho là có liên quan đến khái niệm ba là một đơn vị ba hoặc ba, như được thấy trong nhiều nền văn hóa Ấn-Âu. Theo thời gian, cách viết của "three" đã phát triển từ dạng tiếng Anh cổ "þrēo" thành dạng tiếng Anh hiện đại "three". Ngày nay, từ "three" là một phần thiết yếu của tiếng Anh, được dùng để đếm và định lượng đủ thứ!

Tóm Tắt

type tính từ

meaningba

examplethree times: ba lần

examplehe is three: nó lên ba (tuổi)

type danh từ

meaningsố ba

examplethree times: ba lần

examplehe is three: nó lên ba (tuổi)

meaningcon ba (súc sắc) quân ba (quân bài)

namespace
Ví dụ:
  • Jasmine ate three apples for her afternoon snack.

    Jasmine đã ăn ba quả táo cho bữa ăn nhẹ buổi chiều của mình.

  • There are three legs on the stool Aunt Mary bought at the garage sale.

    Chiếc ghế đẩu mà dì Mary mua ở buổi bán đồ cũ có ba chân.

  • The team has won three games in a row.

    Đội đã thắng ba trận liên tiếp.

  • Sophie's cat gave birth to three kittens this morning.

    Sáng nay mèo của Sophie đã sinh ba chú mèo con.

  • The Smith family went on a three-week vacation to Bali last year.

    Gia đình Smith đã đi nghỉ ba tuần ở Bali vào năm ngoái.

  • In math, Alex has completed three out of five practice problems.

    Về môn toán, Alex đã hoàn thành ba trong số năm bài tập thực hành.

  • Dani's band has played at three different venues this month.

    Ban nhạc của Dani đã biểu diễn ở ba địa điểm khác nhau trong tháng này.

  • The recipe for the cake calls for three eggs, three cups of flour, and three sticks of butter.

    Công thức làm bánh này cần có ba quả trứng, ba cốc bột mì và ba thanh bơ.

  • The gardener planted three rows of sunflowers in his backyard yesterday.

    Người làm vườn đã trồng ba hàng hoa hướng dương ở sân sau nhà mình ngày hôm qua.

  • On an average workday, Lisa drinks three cups of coffee to keep herself alert.

    Trong một ngày làm việc trung bình, Lisa uống ba tách cà phê để giữ mình tỉnh táo.

Thành ngữ

in twos and threes
two or three at a time; in small numbers
  • People arrived in twos and threes.
  • the three Rs
    (old-fashioned)reading, writing and arithmetic, thought to be the most important parts of a child’s education