tính từ
mỏng, mảnh
a thin sheet of paper: tờ giấy mỏng
a thin piece of string: sợi dây mảnh
gầy gò, mảnh dẻ, mảnh khảnh
as thin as a lath: gầy như cái que
loãng
thin porridge: cháo loãng
thin wine: rượu nhẹ, rượu pha loãng
thin air: không khí loãng
ngoại động từ
làm cho mỏng, làm cho mảnh
a thin sheet of paper: tờ giấy mỏng
a thin piece of string: sợi dây mảnh
làm gầy đi, làm gầy bớt
as thin as a lath: gầy như cái que
làm loãng, pha loãng
thin porridge: cháo loãng
thin wine: rượu nhẹ, rượu pha loãng
thin air: không khí loãng