danh từ số nhiều
lời cảm ơn, sự cảm ơn
to express one's thanks: tỏ lời cảm ơn, cảm tạ
[very] many thanks;thanks very much: cảm ơn lắm
no thanks: thôi, xin cảm ơn
nhờ có
thanks to your help: nhờ có sự giúp đỡ của anh
sự cảm ơn, lời cảm ơn
/θaŋks/Từ "thanks" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "thancs", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*thankiz", có nghĩa là "suy nghĩ". Trong tiếng Anh cổ, "thancs" có nghĩa là "suy nghĩ, cân nhắc", và được dùng để bày tỏ lòng biết ơn hoặc sự trân trọng. Từ này phát triển theo thời gian và đến thế kỷ 14, "thanks" đã xuất hiện như một từ độc lập, phát âm là /θæŋks/. Từ tiếng Anh hiện đại "thanks" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó, truyền đạt sự lịch sự và trân trọng đối với điều gì đó đã nhận được hoặc trải nghiệm. Ngày nay, "thanks" là một cụm từ được sử dụng rộng rãi, thường được dùng kết hợp với các từ khác, chẳng hạn như "cảm ơn" hoặc đơn giản là "thanks a lot" để bày tỏ lòng biết ơn.
danh từ số nhiều
lời cảm ơn, sự cảm ơn
to express one's thanks: tỏ lời cảm ơn, cảm tạ
[very] many thanks;thanks very much: cảm ơn lắm
no thanks: thôi, xin cảm ơn
nhờ có
thanks to your help: nhờ có sự giúp đỡ của anh
used to show that you are grateful to somebody for something they have done
được sử dụng để thể hiện rằng bạn biết ơn ai đó vì điều gì đó họ đã làm
‘Bạn khỏe không?’ ‘Ổn, cảm ơn (= cảm ơn vì đã hỏi thăm).’
Cảm ơn đã cho tôi mượn tiền.
Cảm ơn rât nhiêu vi sư ủng hộ của bạn.
a polite way of accepting something that somebody has offered you
một cách lịch sự để chấp nhận một cái gì đó mà ai đó đã cung cấp cho bạn
‘Bạn có muốn uống cà phê không?’ ‘Ồ, cảm ơn.’
‘Đây là tiền thay đổi.’ ‘Cảm ơn rất nhiều.’
‘Bạn có muốn đi cùng chúng tôi không?’ ‘Tôi rất vui lòng, cảm ơn.’
a polite way of refusing something that somebody has offered you
một cách lịch sự để từ chối thứ gì đó mà ai đó đã đề nghị với bạn
‘Bạn có muốn thêm chút nữa không?’ ‘Không, cảm ơn.’