danh từ
nguyên văn, nguyên bản
bản văn, bài đọc, bài khoá
đề, đề mục, chủ đề
to stick to one's text: nắm vững chủ đề, không đi ra ngoài đề
nguyên văn, bản văn, chủ đề, đề tì
/tɛkst/Từ "text" có nguồn gốc từ tiếng Latin "textum," có nghĩa là "web" hoặc "sợi dọc". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "text" dùng để chỉ vải dệt của vải dệt. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nội dung được viết hoặc in, chẳng hạn như sách hoặc bản thảo. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "text" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh điện báo, khi nó dùng để chỉ thông điệp được viết hoặc in đang được truyền đi. Cách sử dụng từ "text" này được cho là đã góp phần tạo nên nghĩa hiện đại của nó, khi nó dùng để chỉ một thông điệp ngắn gồm các từ, thường được gửi qua điện thoại di động hoặc internet. Ngày nay, từ "text" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm tin nhắn SMS, phương tiện truyền thông xã hội và email, để chỉ bất kỳ giao tiếp bằng văn bản hoặc kỹ thuật số nào. Mặc dù đã phát triển theo thời gian, từ "text" vẫn gắn chặt với ý nghĩa ban đầu của nó, ám chỉ cấu trúc giống như vải của ngôn ngữ như một mạng lưới các từ được đan xen.
danh từ
nguyên văn, nguyên bản
bản văn, bài đọc, bài khoá
đề, đề mục, chủ đề
to stick to one's text: nắm vững chủ đề, không đi ra ngoài đề
any form of written material
bất kỳ hình thức tài liệu bằng văn bản
một máy tính có thể xử lý văn bản
văn bản in
Đánh dấu vùng văn bản trên màn hình và nhấn phím 'xóa'.
một trong những trình soạn thảo văn bản HTML tốt nhất hiện có
Khi bạn trỏ vào biểu tượng, một hộp văn bản nhỏ sẽ xuất hiện.
Sử dụng chuột để di chuyển các đoạn văn bản từ nơi này sang nơi khác.
Chương trình cho phép bạn nhập tệp văn bản từ các trình xử lý văn bản khác.
Từ, cụm từ liên quan
a piece of writing that you have to answer questions about in an exam or a lesson
một đoạn văn mà bạn phải trả lời các câu hỏi trong một bài kiểm tra hoặc một bài học
Đọc kỹ văn bản và sau đó trả lời các câu hỏi.
Chúng tôi đã thảo luận về việc sử dụng phép ẩn dụ trong văn bản.
một bài thơ về quá trình lớn lên ở vùng nông thôn nước Anh
Từ, cụm từ liên quan
a written message that you send using a mobile phone
một tin nhắn bằng văn bản mà bạn gửi bằng điện thoại di động
Cô ấy đã gửi cho tôi một tin nhắn để nói rằng cô ấy sẽ đến muộn.
the main printed part of a book or magazine, not the notes, pictures, etc.
phần in chính của một cuốn sách hoặc tạp chí, không phải các ghi chú, hình ảnh, v.v.
Công việc của tôi là bố trí văn bản và đồ họa trên trang.
Cô ấy đã viết văn bản cho một cuốn sách ảnh.
Các ký hiệu bàn tay trong phần chính của văn bản giúp người đọc tham khảo các phần phụ lục.
Danh mục bao gồm các bản sao màu của các bức tranh có văn bản đi kèm.
Các hình ảnh minh họa được in riêng biệt với văn bản chính.
Các bức ảnh được kèm theo văn bản.
the written form of a speech, a play, an article, etc.
hình thức viết của một bài phát biểu, một vở kịch, một bài báo, v.v.
Tờ báo đã in toàn văn bài phát biểu của tổng thống.
Bạn có thể diễn cảnh này mà không cần tham khảo văn bản không?
Phiên bản quay phim của Henry V vẫn bám sát văn bản gốc.
Anh đứng dậy và bắt đầu đọc đoạn văn đã soạn sẵn.
Cô ấy đã lạc đề khỏi văn bản ở một vài chỗ để minh họa một số điểm thú vị hơn của mình.
Tôi đã đăng toàn văn miễn phí trên trang web của mình.
a book, play, etc., especially one that is being studied
một cuốn sách, vở kịch, vv, đặc biệt là một trong đó đang được nghiên cứu
một văn bản văn học
văn bản thiêng liêng/tôn giáo/cổ xưa
Sách của cô xuất hiện trong danh sách các văn bản được đề xuất ở các trường đại học.
Cuốn sách thể hiện khả năng đọc kỹ các văn bản cơ bản cũng như các bình luận học thuật.
Chúng tôi đang nghiên cứu các văn bản kịch của các nhà viết kịch Mexico.
Đây là một trong những văn bản văn học khó nhất mọi thời đại.
Học sinh được yêu cầu không mua sách trước buổi học đầu tiên.
Từ, cụm từ liên quan
a book that teaches a particular subject and that is used especially in schools and colleges
một cuốn sách dạy một chủ đề cụ thể và được sử dụng đặc biệt trong các trường học và cao đẳng
văn bản y tế
a sentence or short passage from the Bible that is read out and discussed by somebody, especially during a religious service
một câu hoặc đoạn văn ngắn trong Kinh thánh được ai đó đọc và thảo luận, đặc biệt là trong một buổi lễ tôn giáo