Định nghĩa của từ genius

geniusnoun

thiên tài

/ˈdʒiːniəs//ˈdʒiːniəs/

Từ gốc Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Latin, ‘tinh thần phục vụ hiện diện từ khi sinh ra, khả năng hoặc khuynh hướng bẩm sinh’, từ gốc của gignere ‘sinh ra’. Nghĩa gốc ‘tinh thần phục vụ một người’ đã tạo ra nghĩa ‘khuynh hướng đặc trưng của một người’ (cuối thế kỷ 16), dẫn đến nghĩa ‘khả năng tự nhiên của một người’, và cuối cùng là ‘khả năng tự nhiên đặc biệt’ (giữa thế kỷ 17).

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều geniuses

meaning(không có snh) thiên tài, thiên tư

examplea poet of genius: nhà thơ thiên tài

exampleto have a genius for mathematcs: có thiên tài về toán học

meaningngười thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài

meaning(thường) dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo La

namespace

unusually great intelligence, skill or artistic ability

trí thông minh, kỹ năng hoặc khả năng nghệ thuật tuyệt vời bất thường

Ví dụ:
  • the genius of Shakespeare

    thiên tài của Shakespeare

  • a statesman of genius

    một chính khách thiên tài

  • Her idea was a stroke of genius.

    Ý tưởng của cô ấy là một bước đột phá thiên tài.

Ví dụ bổ sung:
  • In a flash of pure genius, she realized the answer to the problem.

    Trong nháy mắt thiên tài, cô đã nhận ra câu trả lời cho vấn đề.

  • She was at the peak of her creative genius.

    Cô ấy đang ở đỉnh cao của thiên tài sáng tạo.

  • a work which shows real genius

    một tác phẩm cho thấy thiên tài thực sự

  • He was a man of great genius.

    Ông ấy là một người có thiên tài vĩ đại.

  • It's undoubtedly a work of genius.

    Đó chắc chắn là một tác phẩm của thiên tài.

a person who is unusually intelligent or artistic, or who has a very high level of skill, especially in one area

một người thông minh hoặc có khiếu nghệ thuật một cách bất thường, hoặc người có trình độ kỹ năng rất cao, đặc biệt là trong một lĩnh vực

Ví dụ:
  • a mathematical/comic, etc. genius

    một thiên tài toán học/truyện tranh, v.v.

  • He's a genius at organizing people.

    Anh ấy là thiên tài trong việc tổ chức mọi người.

  • You don't have to be a genius to see that they are in love!

    Bạn không cần phải là thiên tài mới thấy được họ đang yêu!

Ví dụ bổ sung:
  • He was undoubtedly the greatest comic genius of his age.

    Ông chắc chắn là thiên tài truyện tranh vĩ đại nhất ở độ tuổi của mình.

  • Some people say that there is only ever one true genius born in each generation.

    Một số người nói rằng chỉ có một thiên tài thực sự được sinh ra trong mỗi thế hệ.

  • You're an absolute genius!

    Bạn thực sự là một thiên tài!

a special skill or ability

một kỹ năng hoặc khả năng đặc biệt

Ví dụ:
  • He had a genius for making people feel at home.

    Anh ấy có tài khiến mọi người cảm thấy như đang ở nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • She has a genius for sorting things out.

    Cô ấy có tài trong việc sắp xếp mọi thứ.

  • his genius for pinpointing the absurd

    thiên tài của anh ấy trong việc xác định chính xác điều vô lý

Thành ngữ

somebody’s good/evil genius
(especially British English)a person or spirit who is thought to have a good/bad influence over you