a large spoon, used especially for serving food
một cái thìa lớn, đặc biệt dùng để phục vụ thức ăn
- Add a tablespoon of olive oil to the pan before sautéing the vegetables.
Thêm một thìa dầu ô liu vào chảo trước khi xào rau.
- Stir the flour and salt into the boiling water, using a tablespoon to measure accurately.
Khuấy bột mì và muối vào nước sôi, dùng thìa canh để đong chính xác.
- Use a tablespoon to scoop the peanut butter off the bottom of the jar and into the oatmeal.
Dùng thìa để múc bơ đậu phộng từ đáy lọ vào yến mạch.
- Mix the dressing together by combining mayonnaise, vinegar, sugar, and Dijon mustard in a tablespoon.
Trộn đều nước sốt bằng cách trộn mayonnaise, giấm, đường và mù tạt Dijon trong một thìa canh.
- Pour the pie filling into the prepared crust, using a tablespoon to measure out each scoop.
Đổ nhân bánh vào vỏ bánh đã chuẩn bị, dùng thìa canh để đong từng muỗng.
the amount a tablespoon can hold
số lượng một muỗng canh có thể chứa
- Add two tablespoons of water.
Thêm hai muỗng canh nước.