Định nghĩa của từ symbiotic

symbioticadjective

cộng sinh

/ˌsɪmbaɪˈɒtɪk//ˌsɪmbaɪˈɑːtɪk/

Từ "symbiotic" có nguồn gốc từ các từ tiếng Hy Lạp "symphylon", có nghĩa là "cùng nhau phát triển", và "bios", có nghĩa là "life". Thuật ngữ này lần đầu tiên được nhà tự nhiên học người Thụy Sĩ Heinrich Anton de Bary đặt ra vào năm 1879, để mô tả mối quan hệ cùng có lợi giữa các sinh vật khác nhau sống cùng nhau. De Bary muốn phân biệt những tương tác này với các tương tác ký sinh, trong đó một sinh vật được hưởng lợi bằng cách gây thiệt hại cho sinh vật khác. Trong các mối quan hệ cộng sinh, cả hai bên đều có lợi, chẳng hạn như thức ăn, nơi trú ẩn hoặc sự bảo vệ. Ngày nay, thuật ngữ "symbiotic" được sử dụng rộng rãi trong sinh học, sinh thái học và hơn thế nữa để mô tả các mối quan hệ đa dạng, từ mạng lưới phức tạp của hệ sinh thái đại dương đến các tương tác phức tạp giữa con người và môi trường của họ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(sinh vật học) cộng sinh

namespace

used to describe a relationship between two different living creatures that live close together and depend on each other in particular ways, each getting particular benefits from the other

được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa hai sinh vật sống khác nhau sống gần nhau và phụ thuộc vào nhau theo những cách cụ thể, mỗi bên nhận được những lợi ích cụ thể từ bên kia

Ví dụ:
  • Humans have a symbiotic relationship with trees.

    Con người có mối quan hệ cộng sinh với cây cối.

used to describe a relationship between people, companies, etc. that is to the advantage of both

được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa con người, công ty, v.v. có lợi cho cả hai bên

Ví dụ:
  • The two formed a close friendship and a symbiotic working relationship that lasted half a century.

    Hai người đã hình thành một tình bạn thân thiết và mối quan hệ làm việc cộng sinh kéo dài nửa thế kỷ.