Định nghĩa của từ supercharged

superchargedadjective

tăng áp

/ˈsuːpətʃɑːdʒd//ˈsuːpərtʃɑːrdʒd/

Từ "supercharged" ban đầu ám chỉ việc sử dụng bộ siêu nạp, một thiết bị cơ học đưa nhiều không khí hơn vào động cơ đốt trong so với lượng không khí mà hệ thống nạp thông thường của động cơ có thể cung cấp. Lượng không khí bổ sung này cho phép quá trình đốt cháy hiệu quả hơn, dẫn đến tăng công suất và hiệu suất. Thuật ngữ "supercharged" lần đầu tiên xuất hiện vào đầu những năm 1900 khi các nhà sản xuất ô tô bắt đầu lắp đặt bộ siêu nạp vào động cơ của họ. Tuy nhiên, việc sử dụng bộ siêu nạp ban đầu bị hạn chế do những khó khăn về mặt kỹ thuật và chi phí cao. Vào những năm 1920 và 1930, động cơ siêu nạp ngày càng phổ biến do khả năng cung cấp công suất và khả năng xử lý tốt hơn, đặc biệt là trong các ứng dụng đua xe. Động cơ siêu nạp cũng thường được sử dụng trong ngành hàng không trong thời gian này vì chúng cho phép cải thiện hiệu suất ở độ cao. "Siêu nạp" vẫn là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến hiện nay, đặc biệt là trong ngành công nghiệp ô tô, để mô tả động cơ có hệ thống nạp cưỡng bức sử dụng bộ siêu nạp hoặc bộ tăng áp để cải thiện hiệu suất. Những động cơ này cung cấp khả năng tăng tốc, tốc độ tối đa và công suất tổng thể được cải thiện. Tóm lại, từ "supercharged" bắt nguồn từ việc sử dụng các thiết bị cơ học để đưa thêm không khí vào động cơ đốt trong, giúp tăng công suất và hiệu suất.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaning(kỹ thuật) tăng nạp (chất đốt vào xylanh ở ô tô, máy bay)

namespace

powerful because it is supplied with air or fuel at a pressure that is higher than normal

mạnh mẽ vì nó được cung cấp không khí hoặc nhiên liệu ở áp suất cao hơn bình thường

stronger, more powerful or more effective than usual

mạnh hơn, mạnh hơn hoặc hiệu quả hơn bình thường

Ví dụ:
  • supercharged words, like ‘terrorism’ or ‘fascism’

    những từ ngữ cường điệu, như 'chủ nghĩa khủng bố' hoặc 'chủ nghĩa phát xít'