Định nghĩa của từ stricken

strickenadjective

bị đánh đập

/ˈstrɪkən//ˈstrɪkən/

Từ "stricken" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "strecan" có nghĩa là "đánh" hoặc "đánh mạnh". Ban đầu, từ này được dùng để mô tả thứ gì đó bị đánh hoặc bị va chạm về mặt vật lý, như một con tàu bị sóng đánh bất ngờ và dữ dội. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm cả ý nghĩa cảm xúc hoặc ẩn dụ. Đến thời kỳ tiếng Anh trung đại, "stricken" được dùng để mô tả một người bị đau khổ hoặc bị khuất phục bởi bất hạnh hoặc bệnh tật. Trong cách sử dụng hiện tại, "stricken" thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến nỗi buồn, đau buồn hoặc bất hạnh, như trong "she was stricken with grief" hoặc "the country was stricken by a natural disaster.". Nguồn gốc của nó trong nghĩa gốc tiếp tục được phản ánh trong cách sử dụng để mô tả thứ gì đó đã bị đánh hoặc đau khổ, như trong "stricken by a bolt of lightning" hoặc "stricken by a sudden illness."

Tóm Tắt

type ngoại động từ struck; struck, stricken

meaningđánh, đập

exampleto go on strike: bãi công

examplegeneral strike: cuộc tổng bãi công

exampleto strike hands: (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay

meaningđánh, điểm

examplethe hour has struck: giờ đã điểm

exampleto strike a match: đánh diêm

exampleclock strikes five: đồng hồ điểm năm giờ

meaningđúc

examplelight strikes upon something: ánh sáng rọi vào một vật gì

examplematch will not strike: diêm không cháy

type nội động từ

meaningđánh, nhằm đánh

exampleto go on strike: bãi công

examplegeneral strike: cuộc tổng bãi công

exampleto strike hands: (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay

meaninggõ, đánh, điểm

examplethe hour has struck: giờ đã điểm

exampleto strike a match: đánh diêm

exampleclock strikes five: đồng hồ điểm năm giờ

meaningbật cháy, chiếu sáng

examplelight strikes upon something: ánh sáng rọi vào một vật gì

examplematch will not strike: diêm không cháy

namespace

seriously affected by an unpleasant feeling or disease or by a difficult situation

bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi một cảm giác khó chịu hoặc bệnh tật hoặc bởi một tình huống khó khăn

Ví dụ:
  • She raised her stricken face and begged for help.

    Cô ấy ngẩng khuôn mặt đau khổ của mình lên và cầu xin sự giúp đỡ.

  • We went to the aid of the stricken boat.

    Chúng tôi đã tới cứu giúp chiếc thuyền gặp nạn.

  • Whole villages were stricken with the disease.

    Cả làng đều bị nhiễm dịch bệnh.

  • He was stricken by a heart attack on his fiftieth birthday.

    Ông bị lên cơn đau tim vào đúng ngày sinh nhật thứ năm mươi của mình.

seriously affected by the thing mentioned

bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi điều được đề cập

Ví dụ:
  • poverty-stricken families

    những gia đình nghèo đói