Định nghĩa của từ smitten

smittenadjective

bị đánh

/ˈsmɪtn//ˈsmɪtn/

Từ "smitten" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Nó bắt nguồn từ động từ "smiten", có nghĩa là "đánh" hoặc "đánh trúng". Trong tiếng Anh cổ, cụm từ "smiten with love" hoặc "smitten in love" ám chỉ việc đột nhiên và mạnh mẽ bị cảm xúc lãng mạn đánh trúng. Cảm giác bị đánh trúng này thường gắn liền với những mũi tên của thần tình yêu, đánh trúng nạn nhân bằng tình yêu. Vào thế kỷ 14, động từ "to smiten" đã phát triển thành nghĩa là "bị đánh trúng hoặc bị ảnh hưởng bởi một cảm xúc mạnh mẽ, thường là theo cách đột ngột và choáng ngợp". Theo thời gian, cụm từ "to be smitten" trở thành từ đồng nghĩa với việc say mê, say đắm hoặc bị thu hút mạnh mẽ bởi ai đó hoặc thứ gì đó. Ngày nay, từ "smitten" thường được sử dụng để mô tả cảm xúc lãng mạn ban đầu, mãnh liệt, thường được đặc trưng bởi sự thu hút về mặt cảm xúc mạnh mẽ và cảm giác bị cuốn hút.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thông tục) cái đánh cái đập

examplewaver smote upon the cliff: sóng vỗ vào vách đá

examplesun's rays smiting upon him: ánh nắng phả vào người nó

meaningsự làm thử, sự cố gắng

exampleto smite somebody hip and thigh: đánh bại ai hoàn toàn

type ngoại động từ smote; smitten

meaningđập, vỗ

examplewaver smote upon the cliff: sóng vỗ vào vách đá

examplesun's rays smiting upon him: ánh nắng phả vào người nó

meaninglàm thất bại, đánh thắng

exampleto smite somebody hip and thigh: đánh bại ai hoàn toàn

meaningtrừng phạt

examplehis conscience smote him: lương tâm trừng phạt hắn

namespace

suddenly feeling that you are in love with somebody

đột nhiên cảm thấy rằng bạn đang yêu ai đó

Ví dụ:
  • From the moment they met, he was completely smitten by her.

    Ngay từ lần đầu gặp mặt, anh đã hoàn toàn bị cô mê hoặc.

severely affected by a feeling, disease, etc.

bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi một cảm giác, bệnh tật, v.v.

Ví dụ:
  • She was suddenly smitten with remorse.

    Cô đột nhiên cảm thấy hối hận.

Từ, cụm từ liên quan