danh từ
mùi hôi thối
(số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học
he can stink it a kilometer off: xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên
nội động từ stank, stunk; stunk
bốc mùi thối, bay mùi thối, thối
tởm, kinh tởm
he can stink it a kilometer off: xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó
(từ lóng) tồi, (thuộc) loại kém