tính từ
đều đều, không thay đổi; thường lệ
regular pulse: mạch đập đều đều
a regular day for payment: ngày trả lương theo thường lệ
a regular customer: khách hàng thường xuyên
cân đối, đều, đều đặn
regular features: những nét cân đối đều đặn
regular polygone: (toán học) đa giác đều
trong biên chế
a regular official: nhân viên trong biên chế
a regular doctor: bác sĩ đã được công nhận chính thức
danh từ
quân chính quy
regular pulse: mạch đập đều đều
a regular day for payment: ngày trả lương theo thường lệ
a regular customer: khách hàng thường xuyên
(thông tục) khách hàng quen
regular features: những nét cân đối đều đặn
regular polygone: (toán học) đa giác đều
(thông tục) nhân viên thường xuyên, nhân viên trong biên chế chính thức
a regular official: nhân viên trong biên chế
a regular doctor: bác sĩ đã được công nhận chính thức