Định nghĩa của từ regular

regularadjective

thường xuyên, đều đặn

/ˈrɛɡjʊlə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "regular" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "regula" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "rule" hoặc "biện pháp". Vào đầu thời Trung cổ, "regular" dùng để chỉ thứ gì đó tuân theo một quy tắc hoặc khuôn mẫu. Cảm giác tuân theo một tiêu chuẩn hoặc chuẩn mực này thường được áp dụng cho đời sống tu viện, nơi các nhà sư và nữ tu tuân theo các quy tắc và thói quen nghiêm ngặt. Khi khái niệm về tính đều đặn được mở rộng, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng trong các bối cảnh khác, chẳng hạn như thiên văn học (chuyển động đều đặn) và triết học (các đức tính đều đặn). Đến thế kỷ 16, "regular" đã mang ý nghĩa chung hơn về thứ gì đó nhất quán hoặc có thể dự đoán được, thay vì bất thường hoặc bất thường. Đây là ý nghĩa mà chúng ta sử dụng từ này ngày nay, ví dụ, để mô tả một khách hàng thường xuyên hoặc một lịch trình đều đặn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđều đều, không thay đổi; thường lệ

exampleregular pulse: mạch đập đều đều

examplea regular day for payment: ngày trả lương theo thường lệ

examplea regular customer: khách hàng thường xuyên

meaningcân đối, đều, đều đặn

exampleregular features: những nét cân đối đều đặn

exampleregular polygone: (toán học) đa giác đều

meaningtrong biên chế

examplea regular official: nhân viên trong biên chế

examplea regular doctor: bác sĩ đã được công nhận chính thức

type danh từ

meaningquân chính quy

exampleregular pulse: mạch đập đều đều

examplea regular day for payment: ngày trả lương theo thường lệ

examplea regular customer: khách hàng thường xuyên

meaning(thông tục) khách hàng quen

exampleregular features: những nét cân đối đều đặn

exampleregular polygone: (toán học) đa giác đều

meaning(thông tục) nhân viên thường xuyên, nhân viên trong biên chế chính thức

examplea regular official: nhân viên trong biên chế

examplea regular doctor: bác sĩ đã được công nhận chính thức

following pattern

following a pattern, especially with the same time or space in between each thing and the next

tuân theo một khuôn mẫu, đặc biệt là có cùng thời gian hoặc không gian giữa mỗi thứ và thứ tiếp theo

Ví dụ:
  • regular breathing

    thở đều đặn

  • a regular pulse/heartbeat

    mạch/nhịp tim đều đặn

  • A light flashed at regular intervals.

    Một ánh sáng lóe lên đều đặn.

  • There is a regular bus service to the airport.

    Có dịch vụ xe buýt thường xuyên đến sân bay.

  • regular meetings/visits

    các cuộc họp/thăm viếng thường xuyên

  • We also hold a regular monthly meeting.

    Chúng tôi cũng tổ chức một cuộc họp định kỳ hàng tháng.

  • The equipment is checked on a regular basis.

    Thiết bị được kiểm tra định kỳ.

  • She writes a regular column for a national newspaper.

    Cô ấy viết một chuyên mục thường xuyên cho một tờ báo quốc gia.

  • a regular geometric pattern

    một mô hình hình học thông thường

Ví dụ bổ sung:
  • His blood pressures was taken at regular intervals.

    Huyết áp của ông được đo đều đặn.

  • She enjoyed his increasingly regular visits.

    Cô rất thích những chuyến viếng thăm ngày càng thường xuyên của anh.

  • The paintings are changed on a regular basis.

    Các bức tranh được thay đổi thường xuyên.

  • at fairly regular intervals

    theo những khoảng thời gian khá đều đặn

  • highly regular patterns

    các mẫu rất đều đặn

Từ, cụm từ liên quan

frequent

done or happening often

thực hiện hoặc xảy ra thường xuyên

Ví dụ:
  • Do you take regular exercise?

    Bạn có tập thể dục thường xuyên không?

  • I'm still in regular contact with friends I met at university.

    Tôi vẫn giữ liên lạc thường xuyên với những người bạn tôi gặp ở trường đại học.

  • Domestic violence is a regular occurrence in some families.

    Bạo lực gia đình là chuyện thường xuyên xảy ra ở một số gia đình.

  • a painter whose work is a regular feature of the Summer Exhibition

    một họa sĩ có tác phẩm thường xuyên được trưng bày tại Triển lãm Mùa hè

  • The key to good anti-virus software is regular updates.

    Chìa khóa của phần mềm chống vi-rút tốt là cập nhật thường xuyên.

Ví dụ bổ sung:
  • She went on with her regular evening task of doing the accounts.

    Cô tiếp tục công việc thường ngày của mình là ghi sổ kế toán.

  • Eat a healthy diet and take regular exercise.

    Ăn một chế độ ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên.

  • In the 1950s he made regular appearances on Broadway.

    Vào những năm 1950, ông thường xuyên xuất hiện trên sân khấu Broadway.

  • Nightmares and night-time anxiety are a regular feature of his work.

    Ác mộng và lo lắng về đêm là đặc điểm thường xuyên trong công việc của anh.

  • Power cuts were a fairly regular occurrence.

    Việc cắt điện xảy ra khá thường xuyên.

Từ, cụm từ liên quan

doing the same thing or going to the same place often

làm điều tương tự hoặc thường xuyên đến cùng một nơi

Ví dụ:
  • regular readers/customers/users

    độc giả/khách hàng/người dùng thường xuyên

  • She is a regular contributor to many journals and magazines

    Cô là cộng tác viên thường xuyên của nhiều tạp chí và tạp chí

  • regular offenders (= against the law)

    người phạm tội thường xuyên (= vi phạm pháp luật)

  • He was a regular visitor to her house.

    Anh là khách thường xuyên tới nhà cô.

Ví dụ bổ sung:
  • The parents are not regular churchgoers.

    Các bậc cha mẹ không phải là người thường xuyên đi nhà thờ.

  • They have been regular customers for many years.

    Họ đã là khách hàng thường xuyên trong nhiều năm.

  • Her views on the subject will be familiar to regular readers of the paper.

    Quan điểm của cô về chủ đề này sẽ quen thuộc với độc giả thường xuyên của tờ báo.

  • Regular smokers also drink more alcohol than non-smokers.

    Những người hút thuốc thường xuyên cũng uống nhiều rượu hơn những người không hút thuốc.

  • Many of them were regular users of heroin.

    Nhiều người trong số họ thường xuyên sử dụng heroin.

grammar

changing their form in the same way as most other verbs and nouns

thay đổi hình thức của chúng giống như hầu hết các động từ và danh từ khác

Ví dụ:
  • The past participle of regular verbs ends in ‘-ed’.

    Phân từ quá khứ của động từ có quy tắc kết thúc bằng ‘-ed’.

Từ, cụm từ liên quan

usual

usual

thường

Ví dụ:
  • I couldn't see my regular doctor today.

    Hôm nay tôi không thể gặp bác sĩ thường lệ của mình.

  • On Monday he would have to return to his regular duties.

    Vào thứ Hai, anh ấy sẽ phải quay trở lại với công việc thường lệ của mình.

  • It's important to follow the regular procedure.

    Điều quan trọng là phải làm theo các thủ tục thường xuyên.

  • He was mistaken for one of the regular crew.

    Anh ta bị nhầm là một trong những phi hành đoàn bình thường.

  • the last match of the regular season

    trận đấu cuối cùng của mùa giải thông thường

standard size

of a standard size

có kích thước tiêu chuẩn

Ví dụ:
  • Regular or large fries?

    Khoai tây chiên thường xuyên hay lớn?

ordinary

ordinary; without any special or extra features

bình thường; không có bất kỳ tính năng đặc biệt hoặc bổ sung nào

Ví dụ:
  • Do you want regular or diet cola?

    Bạn muốn cola thông thường hay ăn kiêng?

  • I just want to buy a regular white shirt—nothing fancy.

    Tôi chỉ muốn mua một chiếc áo sơ mi trắng thông thường—chẳng có gì cầu kỳ cả.

  • He's just a regular guy who loves his dog.

    Anh ấy chỉ là một người bình thường yêu con chó của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • He's a pretty regular guy.

    Anh ấy là một chàng trai khá bình thường.

  • She comes from a perfectly regular middle-class family.

    Cô ấy xuất thân từ một gia đình trung lưu hoàn toàn bình thường.

  • The other bag had my regular clothes in it.

    Chiếc túi kia đựng quần áo thường ngày của tôi.

even

having an even shape

có hình dạng đều

Ví dụ:
  • a face with regular features

    một khuôn mặt với những đường nét đều đặn

  • He flashed a smile, showing two rows of white, regular teeth.

    Anh nở một nụ cười để lộ hai hàng răng trắng đều đặn.

  • Her face was perfectly regular.

    Khuôn mặt cô ấy hoàn toàn đều đặn.

Từ, cụm từ liên quan

permanent

lasting or happening over a long period

kéo dài hoặc xảy ra trong một thời gian dài

Ví dụ:
  • The need to earn a regular income restricted the time he could spend pursuing his real interests.

    Nhu cầu kiếm thu nhập đều đặn đã hạn chế thời gian anh có thể dành để theo đuổi sở thích thực sự của mình.

  • She couldn't find any regular employment.

    Cô không thể tìm được việc làm ổn định.

Ví dụ bổ sung:
  • I needed to get a regular job.

    Tôi cần có một công việc thường xuyên.

  • I decided to give up the freelance work and concentrate on my regular job.

    Tôi quyết định từ bỏ công việc tự do và tập trung vào công việc thường ngày của mình.

soldier

belonging to or connected with the permanent armed forces or police force of a country

thuộc hoặc có liên quan đến lực lượng vũ trang thường trực hoặc lực lượng cảnh sát của một quốc gia

Ví dụ:
  • the regular army

    quân đội chính quy

  • regular soldiers

    lính chính quy

Từ, cụm từ liên quan

for emphasis

used for emphasis to show that somebody/something is an exact or clear example of the thing mentioned

được sử dụng để nhấn mạnh để chỉ ra rằng ai đó/cái gì đó là một ví dụ chính xác hoặc rõ ràng về điều được đề cập

Ví dụ:
  • The whole thing was a regular disaster.

    Toàn bộ sự việc là một thảm họa thường xuyên.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

(as) regular as clockwork
very regularly; happening at the same time in the same way
  • He is home by six every day, regular as clockwork.