Định nghĩa của từ steady

steadyadjective

vững chắc, vững vàng, kiên định

/ˈstɛdi/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "steady" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã trải qua những thay đổi đáng kể theo thời gian. Nghĩa gốc của "steady" có nghĩa là "fixed" hoặc "vững chắc" và thường được dùng để mô tả thứ gì đó được buộc chặt hoặc giữ cố định. Ví dụ, "the steady table" sẽ ám chỉ một chiếc bàn được đặt chắc chắn trên mặt đất hoặc không dễ bị dịch chuyển. Theo thời gian, nghĩa của "steady" được mở rộng để bao gồm ý tưởng về sự ổn định hoặc tính đều đặn, đặc biệt liên quan đến thói quen, hành động hoặc thái độ. Ví dụ, "a steady job" ám chỉ thứ gì đó ổn định và có thể dự đoán được, còn "a steady diet" ám chỉ thứ gì đó nhất quán và đều đặn. Trong tiếng Anh hiện đại, "steady" có thể có nhiều hàm ý khác nhau, bao gồm sự kiên định, độ tin cậy và tính nhất quán. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "steady" vẫn giữ nguyên ý nghĩa ban đầu về tính vững chắc và đáng tin cậy.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningvững, vững chắc, vững vàng

exampleto steady a table: chêm bàn cho vững

meaningđiều đặn, đều đều

examplehatred will steady him: lòng căm thù sẽ làm cho anh ta kiên định

exampleto require a steady light: cần ánh sáng đều

examplea steady rise in prices: giá cả cứ lên đều đều

meaningkiên định, không thay đổi

exampleto be steady in one's principles: kiên định trong nguyên tắc

type ngoại động từ

meaninglàm cho vững, làm cho vững chắc, làm cho vững vàng

exampleto steady a table: chêm bàn cho vững

meaninglàm cho kiên định

examplehatred will steady him: lòng căm thù sẽ làm cho anh ta kiên định

exampleto require a steady light: cần ánh sáng đều

examplea steady rise in prices: giá cả cứ lên đều đều

namespace

developing, growing, etc. gradually and in an even and regular way

phát triển, tăng trưởng, v.v. dần dần và một cách đều đặn và đều đặn

Ví dụ:
  • We've had five years of steady economic growth.

    Chúng ta đã có 5 năm tăng trưởng kinh tế ổn định.

  • The last decade has seen a steady decline in the number of birds nesting here.

    Thập kỷ qua đã chứng kiến ​​sự sụt giảm đều đặn về số lượng chim làm tổ ở đây.

  • There has been a gradual but steady increase in prices.

    Đã có sự tăng giá dần dần nhưng ổn định.

  • We are making slow but steady progress.

    Chúng tôi đang tiến bộ chậm nhưng ổn định.

  • The castle receives a steady stream of visitors.

    Lâu đài nhận được một lượng du khách ổn định.

  • There seemed to be a steady flow of customers all day.

    Dường như có một lượng khách hàng ổn định cả ngày.

Từ, cụm từ liên quan

not changing and not interrupted

không thay đổi và không bị gián đoạn

Ví dụ:
  • His breathing was steady.

    Hơi thở của anh đều đặn.

  • a steady job/income

    một công việc/thu nhập ổn định

  • She drove at a steady 50 mph.

    Cô ấy lái xe với tốc độ ổn định 50 dặm một giờ.

  • They set off at a steady pace.

    Họ khởi hành với tốc độ ổn định.

  • a steady boyfriend/girlfriend (= with whom you have a serious relationship or one that has lasted a long time)

    một bạn trai/bạn gái ổn định (= với người mà bạn có mối quan hệ nghiêm túc hoặc một mối quan hệ đã kéo dài một thời gian dài)

  • to have a steady relationship

    để có một mối quan hệ ổn định

Ví dụ bổ sung:
  • They wanted me to get a steady job.

    Họ muốn tôi có một công việc ổn định.

  • The new position would provide him with a steady income.

    Vị trí mới sẽ mang lại cho anh ta thu nhập ổn định.

  • She's got a steady boyfriend.

    Cô ấy có một người bạn trai ổn định.

  • Profits before tax remained steady at £91m.

    Lợi nhuận trước thuế vẫn ổn định ở mức 91 triệu bảng.

Từ, cụm từ liên quan

fixed in a place or position, supported or balanced; controlled and not shaking or likely to fall down

cố định ở một vị trí hoặc vị trí, được hỗ trợ hoặc cân bằng; được kiểm soát và không rung lắc hoặc có khả năng rơi xuống

Ví dụ:
  • He held the boat steady as she got in.

    Anh giữ vững con thuyền khi cô bước vào.

  • I met his steady gaze.

    Tôi bắt gặp ánh mắt kiên định của anh ấy.

  • Such fine work requires a good eye and a steady hand.

    Công việc tốt như vậy đòi hỏi một con mắt tinh tường và một bàn tay vững vàng.

  • She’s not very steady on her feet these days.

    Những ngày này cô ấy không đứng vững lắm.

Ví dụ bổ sung:
  • Hold the ladder steady!

    Giữ thang ổn định!

  • She opened the letter with hands that were not quite steady.

    Cô mở lá thư bằng đôi tay không vững lắm.

Từ, cụm từ liên quan

sensible; who can be relied on

hợp lý; ai có thể tin cậy được

Thành ngữ

ready, steady, go!
what you say to tell people to start a race
(as) steady as a rock
extremely steady and calm; that you can rely on