Định nghĩa của từ snootily

snootilyadverb

khinh khỉnh

/ˈsnuːtɪli//ˈsnuːtɪli/

Từ "snootily" có nguồn gốc thú vị. Đây là một trạng từ có nghĩa là theo cách kiêu ngạo hoặc giả tạo. Từ này bắt nguồn từ danh từ "snout", dùng để chỉ mũi hoặc một đặc điểm giống mũi. Vào cuối thế kỷ 19, từ "snoot" được dùng để mô tả một người nhìn người khác bằng ánh mắt khinh thường, giống như mõm vậy. Theo thời gian, trạng từ "snootily" xuất hiện, có nghĩa là nhìn người khác bằng ánh mắt khinh thường hoặc hành động theo cách hạ thấp người khác. Trong cách sử dụng hiện đại, "snootily" thường được dùng để mô tả một người bị coi là kiêu ngạo, giả tạo hoặc chỉ trích quá mức. Ví dụ: "She answered his questions snootily, as if she was too good to be bothered with his simple queries."

Tóm Tắt

typephó từ

meaning khinh khỉnh, kiêu kỳ

meaninglàm bộ làm tịch, học đòi

namespace
Ví dụ:
  • She snootily turned up her nose at the idea of eating at a fast-food restaurant.

    Cô ấy tỏ vẻ khinh thường khi nghĩ đến việc phải ăn ở một nhà hàng thức ăn nhanh.

  • The server brought the wrong dish to our table and we politely informed him, but the other diners at the restaurant looked at us in a snootily disapproving manner.

    Người phục vụ mang nhầm món ăn đến bàn chúng tôi và chúng tôi đã lịch sự thông báo với anh ấy, nhưng những thực khách khác trong nhà hàng lại nhìn chúng tôi với vẻ khinh thường và không hài lòng.

  • The fashion model snootily strutted down the runway, flaunting her expensive designer clothes and high-end accessories.

    Người mẫu thời trang kiêu kỳ sải bước trên sàn diễn, khoe những bộ trang phục thiết kế đắt tiền và phụ kiện cao cấp.

  • The bride's mother insisted on arranging the seating plan according to social status, making some guests feel snootily excluded.

    Mẹ cô dâu nhất quyết sắp xếp chỗ ngồi theo địa vị xã hội, khiến một số khách cảm thấy bị khinh thường.

  • The waiter brought a bowl of soup to our table, but it was cold and we politely sent it back. The other diners in the restaurant shot us snootily judgmental glares.

    Người phục vụ mang một bát súp đến bàn chúng tôi, nhưng nó nguội lạnh và chúng tôi lịch sự gửi trả lại. Những thực khách khác trong nhà hàng nhìn chúng tôi với ánh mắt khinh thường và phán xét.

  • The snooty boutique owner had a condescending attitude towards her customers and seemed to enjoy making them feel inferior.

    Chủ cửa hàng thời trang kiêu ngạo này có thái độ coi thường khách hàng và dường như thích khiến họ cảm thấy thấp kém.

  • As we boarded the luxury cruise ship, the snooty passenger beside us sneered at our disposable cameras and flip-flops.

    Khi chúng tôi lên du thuyền sang trọng, hành khách kiêu ngạo bên cạnh chế nhạo máy ảnh dùng một lần và dép tông của chúng tôi.

  • The architect presented her designs to the client, who required some minor alterations. The architect responded snootily, insisting on sticking to her original vision.

    Kiến trúc sư trình bày thiết kế của mình cho khách hàng, người yêu cầu một số thay đổi nhỏ. Kiến trúc sư trả lời một cách khinh khỉnh, khăng khăng giữ nguyên tầm nhìn ban đầu của mình.

  • The sports coach barked out orders to his team, making sarcastic comments when they made mistakes. The other parents in the stands looked at him snootily, disapproving of his form of criticism.

    Huấn luyện viên thể thao quát tháo ra lệnh cho đội của mình, đưa ra những bình luận mỉa mai khi họ mắc lỗi. Những phụ huynh khác trên khán đài nhìn anh ta với vẻ khinh thường, không chấp nhận hình thức chỉ trích của anh ta.

  • The attendees at the formal event dressed in their finest, but the hosts seemed to expect their guests to be even more fashionable. As we mingled, we couldn't help but feel snootily outplaced.

    Những người tham dự sự kiện trang trọng đều ăn mặc đẹp nhất, nhưng những người chủ trì dường như mong đợi khách của họ phải thời trang hơn nữa. Khi chúng tôi hòa nhập, chúng tôi không khỏi cảm thấy mình lạc lõng.