nội động từ
(thông tục) trượt, trườn, bò
trượt
/ˈslɪðə(r)//ˈslɪðər/Từ "slither" là một thuật ngữ tiếng Anh cổ "slīhtran" có nghĩa là "di chuyển theo chuyển động ngoằn ngoèo". Từ này phát triển theo thời gian và xuất hiện trong tiếng Anh trung đại là "slithren" và "slitheren." Cuối cùng, nó đã đi vào tiếng Hà Lan trung đại và tiếng Bắc Âu cổ lần lượt là "slīthran" và "slīthra". Trong tiếng Bắc Âu cổ, từ này được sử dụng để chỉ việc thực hành trượt vào một số hoạt động nhất định, chẳng hạn như chiến đấu hoặc phục kích. Nó thường được quân đội sử dụng như một chiến thuật chiến lược để gây bất ngờ cho kẻ thù. Sau đó, từ này phát triển để biểu thị chuyển động của một số loài động vật như rắn và giun, chúng ngọ nguậy và trườn, mang ý nghĩa gợi ý một hình thức chuyển động không mong muốn hoặc khó chịu. Từ tiếng Anh hiện đại "slither" vẫn giữ nguyên ý nghĩa này, mô tả cách các loài bò sát di chuyển, nhưng việc sử dụng từ này thường được dành riêng cho các bối cảnh có hàm ý tiêu cực. Vì vậy, nó đã gắn liền với sự rón rén, trườn hoặc bò, gợi lên hình ảnh bất an và hấp dẫn, khiến nó trở nên phổ biến trong tiểu thuyết trinh thám và kinh dị.
nội động từ
(thông tục) trượt, trườn, bò
to move smoothly over a surface, like a snake
di chuyển trơn tru trên một bề mặt, giống như một con rắn
Con rắn trườn đi khi chúng tôi đến gần.
Con rắn trườn qua đám cỏ cao, để lại dấu vết phía sau.
Sau khi bắt được con mồi, loài bò sát nhầy nhụa này trườn trở lại bụi cây.
Những con rắn trườn dọc theo sàn rừng, chuyển động của chúng im lặng và uyển chuyển.
Tôi phát hiện một đàn rắn đang trườn về phía mình và tim tôi đập thình thịch.
Zack trườn đi bằng bụng.
Cô trườn xuống nước như một con cá sấu.
Từ, cụm từ liên quan
to move somewhere without much control, for example because the ground is steep or wet
di chuyển đến nơi nào đó mà không cần kiểm soát nhiều, ví dụ vì mặt đất dốc hoặc ẩm ướt
Chúng tôi trườn xuống dốc ra đường.
Họ đang trườn quanh trên băng.
Đầu gối cô khuỵu xuống và cô trượt xuống sàn.
Những con ngựa trượt chân và trườn trong bùn.
Từ, cụm từ liên quan