danh từ
thanh (gỗ...) mỏng (để làm mành mành, làm giát giường...) ((cũng) spline)
động từ
vỗ phần phật, đập phần phật (vào cột buồm) (buồm)
đập mạnh, đánh bốp (vào mặt cái gì...)
Slat
/slæt//slæt/Từ "slat" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "slat," có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "slætt", nghĩa là "board" hoặc "ván". Từ tiếng Anh cổ này có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*slaitiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Slate" (nghĩa là "một mảnh đá phẳng"). Trong tiếng Anh, cách viết và ý nghĩa của "slat" đã thay đổi theo thời gian. Vào thế kỷ 15, nó dùng để chỉ một thanh gỗ hoặc thanh gỗ, thường được sử dụng trong xây dựng hoặc làm đồ nội thất. Ngày nay, chúng ta sử dụng "slat" để mô tả nhiều mảnh gỗ, kim loại hoặc vật liệu mỏng, phẳng khác nhau, thường được sử dụng trong xây dựng, đồ nội thất hoặc đồ trang trí. Vậy là bạn đã có nó rồi! Từ "slat" có lịch sử phong phú, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và các từ tiếng Đức.
danh từ
thanh (gỗ...) mỏng (để làm mành mành, làm giát giường...) ((cũng) spline)
động từ
vỗ phần phật, đập phần phật (vào cột buồm) (buồm)
đập mạnh, đánh bốp (vào mặt cái gì...)
one of a series of thin flat pieces of wood, metal or plastic, used in furniture, fences, etc.
một trong những mảnh phẳng mỏng bằng gỗ, kim loại hoặc nhựa, được sử dụng trong đồ nội thất, hàng rào, v.v.
một cánh cổng làm bằng những thanh gỗ
những thanh rèm venetian
Rèm sáo dọc trong phòng ngủ của tôi được làm từ những thanh mỏng dọc cho phép tôi kiểm soát lượng ánh sáng vào phòng.
Người nông dân đã sử dụng những thanh gỗ để tạo ra một rào chắn tạm thời dọc theo mép cánh đồng của mình, ngăn không cho động vật đi lang thang vào khu đất của mình.
Sân hiên ngoài trời của nhà hàng có những tấm gỗ lớn với các thanh ngang, mang đến vẻ đẹp hiện đại và phong cách.
a part of the wing of an aircraft, on the front of the wing, that can be moved up or down to control movement in either direction
một phần của cánh máy bay, ở phía trước cánh, có thể được di chuyển lên hoặc xuống để điều khiển chuyển động theo một trong hai hướng
Từ, cụm từ liên quan