danh từ
cọc (rào, buộc ngựa...)
(quân sự) đội quân cảnh ((cũng) picquet, piquet)
to picket a horse: buộc ngựa vào cọc
((thường) số nhiều) những người đứng gác (không cho ai vào làm trong cuộc bãi công)
to picket men during a strike: đặt người đứng gác không cho ai vào làm trong một cuộc bãi công
to picket a factory: đặt người đứng gác một xưởng không cho ai vào làm trong lúc bãi công
ngoại động từ
rào bằng cọc
buộc vào cọc
to picket a horse: buộc ngựa vào cọc
đặt (người) đứng gác; đặt người đứng gác (sở, xưởng) không cho vào làm trong lúc bãi công
to picket men during a strike: đặt người đứng gác không cho ai vào làm trong một cuộc bãi công
to picket a factory: đặt người đứng gác một xưởng không cho ai vào làm trong lúc bãi công