tính từ
vu cáo, vu khống, vu oan; nói xấu; phỉ báng
nói xấu
/ˈslɑːndərəs//ˈslændərəs/"Slanderous" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "esclandre", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "scandalum". Từ tiếng Latin này ám chỉ "vật cản" hoặc thứ gì đó gây ra sự xúc phạm. Theo thời gian, "scandalum" đã phát triển thành nghĩa là thứ gì đó mang lại sự xấu hổ hoặc nhục nhã. Trong tiếng Anh trung đại, "sclaundre" xuất hiện, ám chỉ một tuyên bố sai sự thật hoặc phỉ báng. Từ "slanderous" sau đó phát triển từ "sclaundre" để mô tả thứ gì đó mang tính phỉ báng, ác ý và có ý định làm tổn hại đến danh tiếng của ai đó.
tính từ
vu cáo, vu khống, vu oan; nói xấu; phỉ báng
Bài viết của phóng viên chứa đầy những lời lẽ phỉ báng đã làm tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của chính trị gia.
Những lời cáo buộc trong bài đăng trên blog hoàn toàn mang tính vu khống và không có căn cứ thực tế.
Các đánh giá tiêu cực được đăng trên trang web của công ty là phỉ báng và gây tổn hại không thể khắc phục đến danh tiếng của công ty.
Những tin đồn tục tĩu do chuyên gia viết bài đưa ra đều là vu khống và không thể chứng minh bằng bất kỳ bằng chứng nào.
Những lời lẽ phỉ báng mà nhân viên bất mãn đưa ra với các đồng nghiệp là hành vi vu khống và dẫn đến việc anh ta bị sa thải ngay lập tức.
Những tin nhắn nản lòng do người dùng ẩn danh gửi tới giám đốc tiếp thị là những tin nhắn phỉ báng và có tác động bất lợi đến sự tự tin của bà.
Những lời chỉ trích cá nhân nhằm vào người sáng lập tổ chức từ thiện trong cuộc họp hội đồng quản trị là hành vi phỉ báng và vi phạm quy tắc ứng xử của tổ chức.
Những lời cáo buộc sai trái của đối thủ cạnh tranh về sản phẩm của chúng tôi là vu khống và dẫn đến doanh số bán hàng giảm.
Nội dung độc hại do kẻ phá hoại trực tuyến phát tán mang tính phỉ báng và khiến doanh nghiệp của chúng tôi mất đi một số khách hàng quan trọng.
Những bình luận phỉ báng mà đối thủ đưa ra trên mạng xã hội là vu khống và xâm phạm quyền kinh doanh của chúng tôi.