danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)
sự cháy sém
to singe a pig: thui lợn
chỗ cháy sém
his reputation is a little singed: danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương
ngoại động từ
làm cháy sém (ngoài mặt), đốt sém (mặt ngoài), thui
to singe a pig: thui lợn
làm tổn thương, làm tổn hại
his reputation is a little singed: danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương