phó từ
nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn
một cách e thẹn
/ˈʃaɪli//ˈʃaɪli/Từ "shyly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "scyld", có nghĩa là "sợ hãi" hoặc "sợ hãi". Từ "shyly" là một trạng từ bắt nguồn từ tính từ "shy", có nghĩa là "có hoặc thể hiện nỗi sợ hãi về người khác hoặc về hoàn cảnh mới hoặc không quen thuộc". Từ "shyly" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 và thường được dùng để mô tả một điều gì đó được thực hiện theo cách rụt rè, miễn cưỡng hoặc do dự. Ví dụ: "She answered shyly, not wanting to draw attention to herself." Từ này cũng thường được dùng để mô tả cách im lặng hoặc kín đáo, chẳng hạn như "The shyly offered his hand for a handshake." Nhìn chung, từ "shyly" là một phần quan trọng của tiếng Anh, cho phép người nói mô tả hành động và hành vi của người khác theo cách vừa chính xác vừa mang tính mô tả.
phó từ
nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn
Rachel bước vào phòng một cách e thẹn, bồn chồn lo lắng với mái tóc và tránh giao tiếp bằng mắt.
Cậu học sinh rụt rè giơ tay lên, hy vọng giáo viên sẽ không gọi mình.
Tác giả hướng nội lo lắng gạt một lọn tóc trên trán trước khi bước ra sân khấu, giọng nói chỉ như tiếng thì thầm.
Cô gái trầm tính co ro trong góc, đọc sách một cách ngại ngùng, ước gì mình có thể tàng hình.
Samantha do dự trước khi nói, má cô ửng hồng khi cô cố gắng tìm từ ngữ thích hợp.
Cô gái nhút nhát dựa vào tường, mắt đảo khắp phòng, không biết nên nhìn vào đâu.
Cậu thiếu niên hướng nội lúng túng nói, giọng nói của cậu gần như không thể nghe rõ khi cậu lúng túng giải thích.
Đứa trẻ nhút nhát co rúm lại sau chân mẹ, quá sợ hãi không dám nói chuyện với người lạ.
Người phụ nữ kín đáo đỏ mặt, cúi đầu lịch sự từ chối lời mời.
Người đàn ông hướng nội mỉm cười một cách lo lắng, tay vân vê cà vạt khi ngượng ngùng giới thiệu bản thân với cả nhóm.