Định nghĩa của từ shoreline

shorelinenoun

đường bờ

/ˈʃɔːlaɪn//ˈʃɔːrlaɪn/

"Shoreline" là một từ ghép, có nghĩa là nó được hình thành bằng cách kết hợp hai từ đơn giản hơn: "shore" và "line". "Shore" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scora", có nghĩa là "coast" hoặc "cạnh". "Line" bắt nguồn từ tiếng Latin "linea", ám chỉ "thread" hoặc "dấu". Khi kết hợp lại, "shoreline" có nghĩa là đường đánh dấu mép bờ biển, nơi đất liền gặp nước. Nó xuất hiện vào thế kỷ 17, nắm bắt ranh giới năng động giữa biển và đất liền.

namespace
Ví dụ:
  • The sunset cast a stunning orange and red glow over the rocky shoreline, making the waves seem to dance in a fiery glow.

    Hoàng hôn phủ một màu cam và đỏ rực rỡ lên bờ biển đá, khiến những con sóng như đang nhảy múa trong ánh sáng rực rỡ.

  • The sandy shoreline stretched out for miles, greeting the gentle sea breeze with each passing hour.

    Bờ biển đầy cát trải dài hàng dặm, đón chào làn gió biển nhẹ nhàng mỗi giờ trôi qua.

  • The coastal village boasted a picturesque shoreline, lined with colorful boats bobbing in the waves.

    Ngôi làng ven biển này có bờ biển đẹp như tranh vẽ, với những chiếc thuyền đầy màu sắc nhấp nhô trên sóng.

  • The shoreline's craggy cliffs towered above the azure sea below, inviting hikers to challenge their strength.

    Những vách đá cheo leo trên bờ biển cao hơn mặt biển xanh thẳm bên dưới, mời gọi những người đi bộ đường dài thử thách sức mạnh của mình.

  • The clear waters of the shoreline revealed schools of glinting fish swimming just beneath the surface.

    Làn nước trong vắt của bờ biển để lộ những đàn cá lấp lánh bơi ngay bên dưới bề mặt.

  • As the tide rose and fell, the shoreline transformed, revealing hidden coves and sandy nooks for explorers to discover.

    Khi thủy triều lên xuống, bờ biển thay đổi, để lộ những vịnh nhỏ ẩn giấu và những bãi cát cho các nhà thám hiểm khám phá.

  • The rocky shoreline here was a craggy contrast to the velvety sandy beaches found further down the coast.

    Bờ biển đá ở đây tương phản gồ ghề với những bãi biển cát mịn màng nằm xa hơn về phía bờ biển.

  • The sweep of the shoreline extended far into the distance, seemed to call out to wandering feet in search of the unknown.

    Đường bờ biển trải dài tít tắp, dường như đang kêu gọi những bước chân lang thang tìm kiếm điều gì đó chưa biết.

  • With jagged stone outcroppings protruding from the shoreline here, it felt as if one were walking along the edge of earth itself.

    Với những mỏm đá lởm chởm nhô ra từ bờ biển ở đây, bạn sẽ có cảm giác như đang đi dọc theo mép của trái đất.

  • The long curving shoreline boasted a panoramic vista of the horizon melting into the sea in peaceful harmony.

    Đường bờ biển dài cong vút mang đến tầm nhìn toàn cảnh đường chân trời hòa vào biển cả một cách hài hòa yên bình.