danh từ
bóng, bóng tối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the purple of the clouds shade s off into the vivid red of the horizon: màu tía của những đám mây chuyển dần sang màu đỏ chói của chân trời
to shade one's eyes with one's hand: lấy tay che mắt
to shade a light: che ánh sáng
((thường) số nhiều) chỗ có bóng râm; chỗ bóng mát; (số nhiều) bóng đêm
face shade d by a sullen look: mặt sa sầm xuống
bóng (chỗ đậm màu trong bức tranh)
ngoại động từ
che bóng mát cho, che
the purple of the clouds shade s off into the vivid red of the horizon: màu tía của những đám mây chuyển dần sang màu đỏ chói của chân trời
to shade one's eyes with one's hand: lấy tay che mắt
to shade a light: che ánh sáng
(nghĩa bóng) làm tối sầm, làm sa sầm
face shade d by a sullen look: mặt sa sầm xuống
đánh bóng (bức tranh)