to join or repair something by sewing
để nối hoặc sửa chữa cái gì đó bằng cách khâu
- to sew up a seam
khâu một đường khâu
- He sewed up the tear with a needle and thread.
Anh ấy khâu vết rách bằng kim và chỉ.
to arrange something in an acceptable way
sắp xếp cái gì đó theo cách có thể chấp nhận được
- It didn't take me long to sew up the deal.
Tôi không mất nhiều thời gian để hoàn tất thỏa thuận.
- They think they have the election sewn up (= they think they are definitely going to win).
Họ nghĩ rằng họ đã nắm chắc chiến thắng trong cuộc bầu cử (= họ nghĩ rằng họ chắc chắn sẽ thắng).